tàu
Từ đồng nghĩa Latinh: vas Tiếng Hy Lạp: angio Định nghĩa Một mạch trong cơ thể được so sánh với một ống vận chuyển chất lỏng của cơ thể bạch huyết và máu. Tùy thuộc vào chất lỏng nào chảy qua hệ thống ống này, sự phân biệt được thực hiện giữa: Tất cả các hệ thống ống mà các chất lỏng khác trong cơ thể được vận chuyển được gọi là “ống dẫn” (lat. Ductus). Điêu nay bao gôm … tàu