Gốc cổ tay

Từ đồng nghĩa Cổ tay, xương vảy, xương vảy, xương chậu, xương lunate, xương lunate, xương hình tam giác, xương hình tam giác, xương đa giác lớn, xương hình thang, xương đa giác nhỏ, xương hình thang, xương chỏm, xương capitatum, chân móc, xương hamate, xương hạt đậu, xương pisiform Ulna (ulna) Nói (bán kính) Khớp cổ tay (Processus styloideus ulnae) Chân mặt trăng (Os lunatum) Scaphoid (Os naviculare)… Gốc cổ tay

Đau cổ tay | Gốc cổ tay

Đau cổ tay Do sự phức tạp của cổ tay và số lượng lớn các cấu trúc nằm ở khu vực này, đau cổ tay có thể chỉ ra nhiều loại bệnh và chấn thương. Thông thường, các trường hợp khiếu nại chỉ có thể thu hẹp một chút các nguyên nhân có thể xảy ra. Ví dụ, nếu cơn đau xảy ra trước… Đau cổ tay | Gốc cổ tay

Bấm cổ tay | Gốc cổ tay

Gõ cổ tay Cổ tay là bộ phận chịu nhiều áp lực của cơ thể, kể cả trong nhiều môn thể thao và cuộc sống hàng ngày. Để bảo vệ cổ tay vốn đã bị ảnh hưởng khỏi bị tổn thương thêm do căng thẳng này gây ra và thúc đẩy quá trình chữa lành các vết thương nhỏ, băng quấn có thể hữu ích trong nhiều trường hợp. Đây là một chiếc băng… Bấm cổ tay | Gốc cổ tay