Thuốc kháng axit

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Natri hydro cacbonat Canxi cacbonat Magiê cacbonat Algeldrat Hydrotalcite Magaldrat Maaloxan Progastrite Ancid Megalac Talcid Riopan Simaphil Định nghĩa Thuốc kháng axit (anti = chống lại; lat. Acidum = axit) là thuốc liên kết axit dạ dày. Thuốc kháng axit chủ yếu được sử dụng để điều trị chứng ợ nóng và các khiếu nại liên quan đến axit dạ dày. Thuốc kháng axit là một nhóm tương đối cũ của… Thuốc kháng axit