Vẹo cơ bẩm sinh

Từ đồng nghĩa: vẹo cổ, vẹo cổ bẩm sinh Tiếng Anh: wry cổ, loxia Định nghĩa Chứng vẹo cổ là một thuật ngữ chung để chỉ một căn bệnh dẫn đến tư thế đầu bị vẹo. Có nhiều dạng khác nhau của chứng vẹo cổ, có nguyên nhân và triệu chứng khác nhau. Một phân loại sơ bộ được thực hiện tùy theo tật vẹo cổ là bẩm sinh hay mắc phải. … Vẹo cơ bẩm sinh

Các triệu chứng | Vẹo cơ bẩm sinh

Các triệu chứng Vị trí đặc trưng của đầu và cổ cuối cùng là kết quả của chứng co cứng bao xơ. Cơ bắp bị rút ngắn và dày lên một cách mạnh mẽ do sự thay đổi mô liên kết và có thể được cảm nhận như vậy. Điều này dẫn đến một tư thế nghiêng, trong đó đầu và cổ nghiêng về phía trước và sang một bên của… Các triệu chứng | Vẹo cơ bẩm sinh

Tóm tắt | Vẹo cơ bẩm sinh

Tóm tắt Lẹo cổ là một thuật ngữ chung để chỉ một số tình trạng bất thường khác nhau của cổ với nhiều nguyên nhân có thể xảy ra. Tật vẹo cơ bẩm sinh là một dị tật bẩm sinh của cơ ức đòn chũm (cơ bề ngoài cổ). Cơ bị ngắn lại và dày lên do các yếu tố khác nhau khiến nó không còn thực hiện đúng chức năng của nó. Cái này … Tóm tắt | Vẹo cơ bẩm sinh