Phospholipids

Phospholipid, còn được gọi là phosphatides, có trong mọi tế bào của cơ thể người và thuộc họ lipid màng. Chúng tạo thành thành phần chính của lớp kép lipid của màng sinh học, chẳng hạn như màng tế bào. Trong màng myelin của tế bào Schwann, bao quanh sợi trục của tế bào thần kinh, hàm lượng phospholipid là… Phospholipids

Probiotics: Định nghĩa, Vận chuyển và Phân phối

Các định nghĩa khác nhau hiện đang tồn tại cho thuật ngữ men vi sinh (tiếng Hy Lạp là pro bios - for life). Theo định nghĩa của Fuller 1989, probiotic là “một chế phẩm của các vi sinh vật sống, sau khi sử dụng đường uống, ảnh hưởng đến tỷ lệ vi trùng đường ruột theo cách có tác động tích cực đến sinh vật”. Ở cấp độ châu Âu,… Probiotics: Định nghĩa, Vận chuyển và Phân phối

Probiotics: Chức năng

Với các nghiên cứu thực nghiệm và lâm sàng hiện có, có thể chứng minh rằng men vi sinh có khả năng mang lại những tác dụng hữu ích sau: Thúc đẩy hoặc duy trì hệ vi khuẩn đường ruột tối ưu. Ngăn ngừa sự xâm nhập của vi trùng gây bệnh trong ruột và sự di chuyển của vi khuẩn gây bệnh qua thành ruột (chuyển vị). Hình thành axit béo chuỗi ngắn butyrate,… Probiotics: Chức năng

Probiotics: Thực phẩm

Các khuyến nghị về lượng hấp thụ của Hiệp hội Dinh dưỡng Đức (DGE) vẫn chưa có sẵn đối với men vi sinh. Thực phẩm có chứa các chủng vi khuẩn có hoạt tính probiotic, chẳng hạn như vi khuẩn axit lactic (lactobacilli). Các sản phẩm từ sữa đã được axit hóa Tilsit Rau lên men Sữa chua / sữa chua Phô mai núi Dưa chuột chua Bơ sữa Cheddar Sauerkraut Kem chua Brie Beet Sữa chua Camembert Đậu xanh (lên men axit lactic)… Probiotics: Thực phẩm

Probiotics: Đánh giá an toàn

Một số nghiên cứu đã kiểm tra việc tiêu thụ liều lượng cao men vi sinh trong một thời gian dài. Cho đến nay, không có tác dụng phụ nào được xác định khi uống probiotic. Ngay cả với liều lượng tương đương 1,000 lần lượng tiêu thụ bình thường, không có mối liên hệ nào giữa nhiễm trùng đã xảy ra và lượng probiotic hấp thụ được xác định. Viện bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng liên bang… Probiotics: Đánh giá an toàn

Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Định nghĩa

Rễ hoa hồng (Rhodiola rosea) là một thành viên của họ thực vật lá dày (Crassulaceae), mọc ở cả vùng núi cao và vách đá ẩm của Bắc Cực hoặc các khu vực phía bắc của châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Trong y học dân gian của các nước này, rễ cây hồng môn được truyền thống dùng để chữa bệnh suy kiệt, bệnh tâm thần,… Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Định nghĩa

Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Chức năng

Theo Cơ quan Dược phẩm Châu Âu (EMA), Rhodiola rosea là một trong những loại thảo dược thích ứng. Theo các nghiên cứu ban đầu, các hoạt chất sinh lý, chẳng hạn như rosavins, hỗ trợ sinh vật trong các tình huống căng thẳng và tăng khả năng chống lại căng thẳng. Hệ thống miễn dịch thích nghi với căng thẳng, do đó sinh vật có khả năng đối phó với căng thẳng bất thường tốt hơn. … Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Chức năng

Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Tương tác

Các nghiên cứu in vitro chứng minh rằng các thành phần chiết xuất từ ​​rễ hoa hồng có tác dụng ức chế các hoạt động của các enzym khác nhau (ví dụ: CYP3A4, CYP19). CYP3A4 được sử dụng để chuyển hóa (chuyển hóa) thuốc và CYP19 xúc tác tổng hợp estrogen. Tương tác với thuốc và thực phẩm là có thể xảy ra, nhưng chưa được quan sát thấy trong các nghiên cứu trên động vật hoặc con người cho đến nay. Do đó, do… Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Tương tác

Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Thực phẩm

Rễ hoa hồng chủ yếu được sử dụng như một phương thuốc thảo dược. Ở Cộng hòa Komi ở phía Bắc Urals, một số ít rễ khô được đổ vào 500 ml rượu vodka hoặc nước đun sôi và được sử dụng như cồn hoặc chiết xuất. Đặc biệt ở Siberia, Alaska và Greenland, rễ hoa hồng đôi khi được tiêu thụ như một loại rau hoặc… Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Thực phẩm

Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Đánh giá an toàn

Viện Đánh giá Rủi ro Liên bang Đức (BfR) đã tiến hành đánh giá rủi ro đối với Rhodiola rosea và kết luận rằng không có khả năng gây nguy hiểm ở liều hàng ngày 100-1,800 mg rễ hoa hồng (chủ yếu là chiết xuất từ ​​rễ) Rễ hoa hồng có chứa, cùng với các chất khác , cyanogenic glycoside lotaustralin. Khi cây bị thương, xyanua (muối của… Rễ hoa hồng (Rhodiola Rosea): Đánh giá an toàn