thiếc

Sản phẩm Thiếc không được sử dụng phổ biến trong hiệu thuốc và thường hiếm khi được tìm thấy trong các loại thuốc. Nó được sử dụng chủ yếu trong y học thay thế ở các dạng bào chế khác nhau, ví dụ như trong vi lượng đồng căn và y học nhân loại. Loại này thường có tên Stannum hoặc Stannum metallicum (thiếc kim loại). Còn được gọi là thuốc mỡ thiếc (Stannum metallicum unguentum). Tin nên… thiếc

thủy ngân

Ứng dụng Thủy ngân (Hydrargyrum, Hg) và các hợp chất của nó ngày nay hiếm khi được sử dụng trong dược phẩm vì độc tính và tác dụng phụ của chúng. Một ngoại lệ là thuốc thay thế, trong đó thủy ngân còn được gọi là thương hàn (ví dụ: Mercurius solubilis, Mercurius vivus). Tên tiếng Anh là Mercury hoặc Quicksilver. Trong thế kỷ 20, các hợp chất thủy ngân vẫn được sử dụng rộng rãi và… thủy ngân

Ôxy

Sản phẩm Oxy được bán trên thị trường dưới dạng bình khí nén (bình oxy) có màu trắng như khí nén. Ví dụ, ở nhiều quốc gia, nó có sẵn từ PanGas. Cấu tạo và tính chất Ôxy (ký hiệu: O, nguyên tố: O2, số hiệu nguyên tử: 8, khối lượng nguyên tử: 15,999) ở dạng đioxy (O2, O = O) là chất không màu,… Ôxy

Lợi ích sức khỏe của natri

Sản phẩm Natri có trong các thành phần hoạt tính và tá dược trong nhiều loại dược phẩm. Trong tiếng Anh, nó được gọi là natri, nhưng được viết tắt là Na, như trong tiếng Đức. Cấu tạo và tính chất Natri (Na, khối lượng nguyên tử: 22.989 g / mol) là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm các kim loại kiềm có số nguyên tử 11. Nó tồn tại ở dạng nguyên tố… Lợi ích sức khỏe của natri

Gói Bạc

Sản phẩm Bạc được sử dụng như một thành phần dược phẩm tích cực trong các loại kem (ví dụ như bạc sulfadiazine) và băng vết thương, trong số các sản phẩm khác. Một số thiết bị y tế cũng được tráng bạc. Cấu trúc và tính chất Bạc (Ag, Mr = 107.9 g / mol) là một nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu trắng và bóng và là kim loại quý… Gói Bạc

Nhôm

Sản phẩm Nhôm được tìm thấy trong dược phẩm (ví dụ: thuốc kháng axit, dung dịch alumin axetic, vắc xin, thuốc giảm mẫn cảm), mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân (ví dụ: chất chống mồ hôi, chất khử mùi), kem chống nắng, thực phẩm, phụ gia thực phẩm, thuốc chữa bệnh và nước uống, trong số những loại khác. Nó cũng được gọi là nhôm. Cấu tạo và tính chất Nhôm là một nguyên tố hóa học có số nguyên tử 13 và có màu trắng bạc và… Nhôm

Lưu huỳnh

Sản phẩm Lưu huỳnh nguyên chất có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được tìm thấy trong các loại kem, dầu gội đầu và sữa tắm chứa lưu huỳnh, trong số các sản phẩm khác. Cấu trúc và tính chất Dược điển định nghĩa lưu huỳnh dùng ngoài da (S, Mr = 32.07 g / mol) là chất bột màu vàng thực tế không tan trong nước. Lưu huỳnh nóng chảy ở khoảng 119 ° C để tạo thành… Lưu huỳnh