Vách ngăn mũi

Từ đồng nghĩa Vách ngăn mũi, vách ngăn Giải phẫu Vách ngăn mũi chia các hốc mũi chính thành một bên trái và một bên phải. Do đó, vách ngăn mũi tạo thành ranh giới trung tâm của lỗ mũi (lỗ mũi). Vách ngăn mũi tạo thành hình dạng có thể nhìn thấy bên ngoài của mũi với một xương sau (xương lá mía và lamina perpendicularis ossis ethmoidalis), một… Vách ngăn mũi

Khám vách ngăn mũi | Vách ngăn mũi

Kiểm tra vách ngăn mũi Vì vách ngăn mũi đã có thể nhìn thấy một phần từ bên ngoài, nên việc kiểm tra bên ngoài có thể phát hiện ra vị trí xiên, bướu, lỗ khuyên hoặc thậm chí nhiễm trùng nằm xa và do đó cung cấp manh mối cho vấn đề đang xảy ra. Theo quy luật, điều này được theo sau bởi một cuộc kiểm tra bằng cách sử dụng một mỏ vịt. Đây … Khám vách ngăn mũi | Vách ngăn mũi

Vẹo vách ngăn mũi

Đồng nghĩa với nghĩa rộng hơn trong Y học: Lệch vách ngăn Mũi vẹo, gãy xương mũi Definiton Vẹo vách ngăn mũi là một biến đổi của vách ngăn mũi (vách ngăn mũi). Trong hầu hết các trường hợp, vách ngăn mũi bị lệch từ khi sinh ra hoặc đã bị dịch chuyển khỏi vị trí bình thường do chấn thương ở mũi (ví dụ như xì mũi… Vẹo vách ngăn mũi

Làm thế nào để bạn tự nhận biết mình bị lệch vách ngăn mũi? | Vẹo vách ngăn mũi

Làm thế nào để bạn tự nhận biết mình bị lệch vách ngăn mũi? Để tự nhận biết vẹo vách ngăn mũi, trước tiên bạn nên soi mũi mình trong gương và xem từ bên ngoài đã nhìn thấy được độ nghiêng của mũi hay chưa. Để xác định rõ hơn điều này, bạn có thể cúi đầu về phía sau và kéo đầu của… Làm thế nào để bạn tự nhận biết mình bị lệch vách ngăn mũi? | Vẹo vách ngăn mũi

Các biến chứng | Vẹo vách ngăn mũi

Các biến chứng Nếu vẹo vách ngăn mũi đã tồn tại, nó có thể dẫn đến tình trạng xấu đi theo một vòng luẩn quẩn. Trong mũi kém thông thoáng, hẹp và ấm, sẽ tự động tích tụ nhiều vi trùng hơn. Đây chủ yếu là vi rút và vi khuẩn. Niêm mạc mũi phản ứng với điều này bằng cách tăng sản xuất chất nhầy. Điều này dẫn đến cảm lạnh (viêm mũi). … Các biến chứng | Vẹo vách ngăn mũi