Nguyên nhân và điều trị mụn rộp do cảm lạnh

Các triệu chứng Mụn rộp môi biểu hiện như những mụn nước chứa đầy chất lỏng xuất hiện thành từng đám xung quanh môi. Một giai đoạn bắt đầu với căng, ngứa, rát, kéo và ngứa ran trước khi da nổi rõ. Khi đợt này tiến triển, các mụn nước liên kết lại, vỡ ra, đóng vảy và lành lại. Các tổn thương, một số gây đau đớn, cũng có thể xảy ra trên… Nguyên nhân và điều trị mụn rộp do cảm lạnh

penciclovir

Sản phẩm Penciclovir được bán trên thị trường dưới dạng kem bôi và kem bôi màu (Fenivir). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia kể từ năm 1997. Kem Famvir không được bán trên thị trường. Cấu trúc và tính chất Penciclovir (C10H15N5O3, Mr = 253.3 g / mol) là một chất bắt chước của khối xây dựng DNA 2′-deoxyguanosine và có cấu trúc liên quan đến aciclovir. Nó tồn tại như một… penciclovir

Axit nucleic

Cấu tạo và tính chất Axit nucleic là phân tử sinh học được tìm thấy trong tất cả các sinh vật trên Trái đất. Một sự phân biệt được thực hiện giữa axit ribonucleic (RNA, RNA, axit ribonucleic) và axit deoxyribonucleic (DNA, DNA, axit deoxyribonucleic). Axit nucleic là các polyme bao gồm cái gọi là nucleotide. Mỗi nucleotide bao gồm ba đơn vị sau: Đường (carbohydrate, monosaccharide, pentose): ribose trong RNA,… Axit nucleic

famciclovir

Sản phẩm Famciclovir được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim (Famvir). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1995. Cấu trúc và tính chất Famciclovir (C14H19N5O4, Mr = 321.3 g / mol) là tiền chất penciclovir có thể uống được, bản thân nó là tiền chất của penciclovir triphosphat. Famciclovir tồn tại dưới dạng bột màu trắng đến hơi vàng… famciclovir

bút chì

Giới thiệu Pencivir được sử dụng để điều trị mụn rộp. Nó chứa thành phần hoạt tính penciclovir, được gọi là thuốc kháng vi-rút, một loại thuốc được sử dụng để ức chế sự sinh sôi của vi-rút. Mụn rộp ở môi do vi rút herpes simplex loại 1. Mặt khác, mụn rộp sinh dục do vi rút herpes simplex loại 2. Pencivir là… bút chì

Tác dụng phụ | Pencivir

Tác dụng phụ Pencivir thường được dung nạp tốt. Nó không được sử dụng nếu bạn bị dị ứng với acyclovir hoặc với các loại thuốc có chứa penciclovir. Ở đây nó có thể xảy ra phản ứng quá mẫn. Điều này bao gồm sự xuất hiện của phát ban, nổi mề đay, ngứa hoặc giữ nước, có thể xuất hiện tại khu vực bị ảnh hưởng, nhưng cũng có thể xuất hiện xa hơn. Khi sử dụng Pencivir, có… Tác dụng phụ | Pencivir

Các lựa chọn thay thế cho Pencivir là gì? | Pencivir

Các lựa chọn thay thế cho Pencivir là gì? Ngoài penciclovir, thuốc acyclovir được sử dụng trong điều trị mụn rộp. Đây cũng là một loại thuốc kháng vi-rút. Nếu có bệnh zona, thuốc Zostex® là một giải pháp thay thế phù hợp, có tác dụng đặc biệt chống lại các loại vi rút này và có thể được dùng như một giải pháp thay thế. Một số biện pháp gia đình là… Các lựa chọn thay thế cho Pencivir là gì? | Pencivir

Sản phẩm

Thần dược là gì? Không phải tất cả các thành phần dược phẩm hoạt động đều hoạt động trực tiếp. Một số trước tiên phải được chuyển đổi thành hoạt chất bằng một bước chuyển đổi enzym hoặc không enzym trong cơ thể. Đây là những cái gọi là. Thuật ngữ này được Adrien Albert đưa ra vào năm 1958. Người ta ước tính rằng có tới 10% tất cả các thành phần hoạt tính… Sản phẩm

Kem dưỡng môi Aciclovir

Sản phẩm Kem dưỡng môi có chứa aciclovir đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia từ năm 1997 (Kem dưỡng môi Zovirax, chung loại). Cấu trúc và tính chất Aciclovir (C8H11N5O3, Mr = 225.2 g / mol) tồn tại ở dạng bột kết tinh màu trắng ít tan trong nước. Nó bắt chước 2′-deoxyguanosine. Tác dụng Aciclovir (ATC D06BB03) là kháng vi-rút chống lại vi-rút herpes simplex. Nó là một thần dược… Kem dưỡng môi Aciclovir

Penciclovir: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro

Thành phần y tế hoạt tính penciclovir được sử dụng như một chất kìm hãm vi khuẩn trong điều trị nhiễm trùng herpes. Khi nhìn về mặt hóa học, nó là một hợp chất có chức năng và cấu trúc tương tự như guanin. Penciclovir được chấp thuận ở Hoa Kỳ và Châu Âu, bao gồm các nước nói tiếng Đức (Đức, Áo, Thụy Sĩ). Penciclovir là gì? Penciclovir là một chất tương tự của… Penciclovir: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro