A
- Tác dụng kích thích vỏ thượng thận
- AIDS điều trị thuốc hoặc tác dụng ức chế HIV có liên quan.
- Chống lão hóa hiệu quả: tác động chống lại quá trình lão hóa - chất quét gốc tự do, v.v.
- Tác dụng chống dị ứng, kháng histamine
- Hiệu ứng chống ăn mòn
- Hiệu ứng chống rối loạn tiêu chảy
- Tác dụng chống loạn nhịp tim
- Tác dụng chống bệnh thần kinh
- Tác dụng chống ung thư
- Tác dụng giống kháng cholinesterase
- Tác dụng kháng cholinergic
- Hiệu ứng chống nôn
- Tác dụng chống thiếu máu cục bộ trên cơ tim
- Tác dụng chống co giật
- Ức chế sản xuất kháng thể
- Kích thích sản xuất kháng thể
- Hiệu ứng chống sốt rét
- Tác dụng kháng khuẩn
- Tác dụng chống co thắt
- Tác dụng chống oxy hóa
- Tác dụng chống ký sinh trùng đường ruột
- Hiệu ứng chống ung thư
- Hiệu ứng antitrichomonadic
- Hiệu ứng chống ho
- Tác dụng chống loét
- Tác dụng kháng vi rút
B
- Hiệu ứng làm dịu
- Tác dụng hạ huyết áp
- Tác dụng tăng huyết áp
- Tác dụng hạ lipid máu
- Tác dụng thúc đẩy quá trình đông máu và hình thành huyết khối
- Tác dụng ức chế đông máu và hình thành huyết khối
- Tác dụng hạ đường huyết
- Tác dụng tăng lượng đường trong máu
C
- Hiệu ứng cholagogue
- Hiệu ứng cholinergic
D
- Tác dụng lợi tiểu
E
- Hiệu ứng gây nôn
- Tác dụng giải độc
- Tác dụng chống viêm
- Kiệt sức và mệt mỏi chống lại
F
- Tác dụng hạ sốt và hạ nhiệt độ
G
- Tác dụng kích thích tử cung
- Tác dụng ức chế cơ trơn, chống co thắt.
- Tác dụng hưng phấn cơ trơn dạ dày và ruột.
H
- Hiệu quả thúc đẩy tạo máu
- Tác dụng bảo vệ gan (Bảo tồn gan tế bào khỏi bị hư hại).
- Tác dụng giãn nở động mạch vành
- Tác dụng tăng cường tim
- Tác dụng kích thích giải phóng histamine
- Hiệu ứng tăng khả năng chịu oxy (nói chung)
I
- Hiệu ứng suy giảm miễn dịch
- Tác dụng kích thích miễn dịch
- Kích thích các globulin miễn dịch
- Hành động diệt côn trùng, chống ký sinh trùng.
- Kích thích sản xuất interferon
K
- Tác dụng tránh thai hoặc phá thai
L
- Hiệu quả học tập và tăng cường trí nhớ
- Hiệu ứng tăng hình thành bạch cầu
- Tác dụng gây tê cục bộ
- Thúc đẩy chuyển đổi nguyên bào bạch huyết
M
- Tác dụng ức chế đột biến
P
- chu vi máu tàu tác dụng giãn nở.
- Hiệu ứng co thắt mạch máu ngoại vi
- Hiệu ứng thúc đẩy thực bào
- Tác dụng nhuận tràng hoặc nhuận tràng
Q
- Tác dụng thư giãn cơ vân ngang.
S
- Tác dụng long đờm
- Tác dụng giảm đau
- Hiệu ứng chống sốc
- Hiệu ứng giống như hormone giới tính
- Đá tan và đá phát huy tác dụng
- Tác dụng thúc đẩy trao đổi chất
- Hiệu ứng tăng khả năng chịu bức xạ
- Hiệu quả tăng khả năng chịu đựng căng thẳng
T
- Hiệu quả tăng sản xuất tế bào lympho T.
- Tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu
- Hiệu ứng tan huyết khối
U
- Tăng cường thích ứng với môi trường (thích nghi) hiệu ứng.
W
- Hiệu ứng chữa lành vết thương và vết bỏng.