Mạch máu

Từ đồng nghĩa: Vas sanguineum, tĩnh mạch Định nghĩa Mạch máu là một cơ quan rỗng có cấu trúc tế bào đặc trưng, ​​được cấu tạo đặc trưng bởi một số lớp thành. Trong cơ thể, các mạch máu tạo thành một hệ thống liên kết chặt chẽ để vận chuyển máu, lưu thông khí huyết. Chúng chịu trách nhiệm vận chuyển toàn bộ oxy và chất dinh dưỡng trong… Mạch máu

Tàu hàng không | Mạch máu

Mạch khí Các động mạch lớn như động mạch chủ và các nhánh của nó được gọi là mạch khí. Chúng thường chứa một tỷ lệ sợi đàn hồi cao và do đó thuộc loại đàn hồi. Do chức năng của mạch khí, dòng chảy xung động được tạo ra bởi hoạt động bơm không đều của tim ngày càng được chuyển đổi thành… Tàu hàng không | Mạch máu