Ức chế ho
Đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Gà con, hạt dẻ, ho khó chịu, ho khó chịu engl. : để ho Thuốc giảm ho kê đơn Có cả thuốc giảm ho kê đơn và sản phẩm không kê đơn. Thuốc theo toa thường hiệu quả hơn và được sử dụng cho các trường hợp ho khó chịu dữ dội. Ví dụ như codeine và dihydrocodeine thuộc nhóm này, nhưng chúng có chất gây nghiện… Ức chế ho