Cây tầm ma

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Từ đồng nghĩa: Tên Latinh: Chi: Cây tầm ma chích Xin cũng lưu ý chủ đề của chúng tôi trong việc sử dụng vi lượng đồng căn của cây tầm ma chích như Urtica. - Cây tầm ma Cây gai dầu Cây tầm ma Thunderbug Sở thích Quý tộc lớn Tissel Goutweed hoặc Nettle Urtica dioica hoặc Urtica urens Giải thích / Định nghĩa Cây thuốc tầm ma có truyền thống lâu đời cho đến ngày nay. … Cây tầm ma

Trị liệu và các lĩnh vực ứng dụng | Cây tầm ma

Trị liệu và lĩnh vực ứng dụng Hiệu quả y tế của các chế phẩm làm từ lá cây tầm ma hoặc rễ cây tầm ma đã được xác nhận trong nhiều nghiên cứu. Tác dụng chữa bệnh trong bệnh viêm khớp và thấp khớp đến từ thành phần lá cây tầm ma lớn có tác dụng ức chế sự hình thành các chất gây viêm. Axit caffeoyl malic và không bão hòa… Trị liệu và các lĩnh vực ứng dụng | Cây tầm ma

Kết hợp với các cây thuốc khác | Cây tầm ma

Phối hợp với các cây thuốc khác Lá cây tầm ma hay rễ cây tầm ma là một thành phần phổ biến của hỗn hợp trà có tác dụng lợi tiểu, “làm sạch máu”, chữa bệnh thấp khớp, thoái hóa khớp, thận hoặc sỏi mật. Ví dụ về hỗn hợp trà: lá ​​tầm ma 20.0 g rễ bồ công anh với bắp cải 20.0 g cỏ đuôi ngựa 10.0 g lá bạch dương 5.0 g hoa hồng… Kết hợp với các cây thuốc khác | Cây tầm ma