Thực phẩm tạo axit |
Kiềm chế thực phẩm quyên góp |
Thực phẩm trung tính |
Các sản phẩm ngũ cốc |
Các loại đậu |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
Barley |
Đậu, trắng và xanh |
kefir |
Các sản phẩm ngũ cốc được đánh bóng và xát vỏ - ví dụ như gạo. |
|
|
Cháo bột yến mạch |
Rau và xà lách |
Chất béo và dầu |
Bánh mì giòn |
Cà tím |
Dầu tự nhiên - ví dụ như dầu cây rum, dầu ôliu. |
bánh mì nâu |
Bơ |
Sản phẩm ngũ cốc nguyên hạt |
Súp lơ |
Đồ uống |
Các sản phẩm từ bột mì trắng - cuộn, bánh ngọt, mì ống, bánh mì trắng |
Bông cải xanh |
Nước máy |
Rusk |
rau diếp xoăn |
|
|
Thì là |
hỗn hợp
|
Các loại đậu |
Cuối cùng |
Đường trắng |
Đậu Hà Lan |
Dưa leo |
|
Ống kính |
Cà rốt non |
|
Ngô |
Khoai tây |
|
|
Kohlrabi |
|
Rau và xà lách |
Rau diếp |
|
Cây atisô |
cải xà lách xon |
|
Rau đóng hộp |
Pumpkin |
|
|
Dường như |
|
Trái Cây |
Ớt cay |
|
Trái cây bảo quản |
Mùi tây |
|
Củ cải |
|
Hạt và quả hạch |
Củ cải trắng |
|
Đậu phộng, quả hạch Brazil, quả óc chó |
bắp cải Brucxen |
|
Hạt lanh |
Củ cải đỏ |
|
Hạnh nhân |
Sauerkraut |
|
Hạt hồ trăn |
Hẹ |
|
Sesame |
Măng tây |
|
|
Rau bina |
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
Đâm chồi |
|
Bơ |
Cà chua |
|
Sữa bơ |
băp cải trăng |
|
Creme Fraiche |
Bầu |
|
cảm xúc |
Hành |
|
Sữa chua trái cây |
|
|
Sữa tiệt trùng |
Nấm |
|
Phô mai cứng |
mồng gà |
|
Phô mai |
Nấm porcini |
|
phô mai Mozzarella |
|
|
thuộc về thành Parma ở ý |
Hạt và quả hạch |
|
Kem |
Quả phỉ |
|
Kem chua |
Hạt bí ngô |
|
Phô mai lam tư sưa cưu |
Hạt giống hoa hướng dương |
|
Phô mai chế biến |
|
|
Quark |
Hoa quả tươi |
|
Phô mai mềm |
Táo, có da |
|
Pho mát dê |
Trái dứa |
|
|
Mơ |
|
Thịt, gia cầm, xúc xích |
Chuối |
|
Tất cả các loại thịt |
Lê |
|
Tất cả xúc xích - ví dụ: gan xúc xích, xúc xích Ý, giăm bông. |
Dâu đen |
|
Gia cầm - zB Vịt, ngỗng, gà, gà tây |
Dâu tây |
|
Hoang dã |
sung |
|
|
Bưởi |
|
Cá |
việt quất |
|
Tất cả các loại cá |
Quả mâm xôi |
|
Hải sản |
Cây phúc bồn tử |
|
|
Cherries |
|
Mỡ và dầu |
Kiwi |
|
Bơ |
Quýt |
|
|
Trái xoài |
|
Đồ uống |
Dưa hấu |
|
Bia, nhẹ |
Mận Mirabelle |
|
Cây cô la |
Cam |
|
Nước khoáng có ga |
Quả đào |
|
Trà đen |
Quả mận |
|
|
Nho khô |
|
hỗn hợp |
Quả lý gai |
|
Sô cô la đen |
Nho |
|
Snacks |
Chanh |
|
Kem sữa đá |
|
|
Sô cô la sữa |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
Bánh cát |
Whey |
|
Sữa tươi - từ bò, cừu và dê |
|
|
|
|
|
Mỡ và dầu |
Đồ uống |
|
Macgarin |
Trà xanh, truyền |
|
|
Cà phê, truyền, 5 phút |
|
|
Ca cao |
|
|
Trà thảo mộc - trừ cây cẩm quỳ, tầm xuân và trà trái cây |
|
|
Mauve, tầm xuân hoặc trà trái cây, truyền |
|
|
Nước khoáng không có axit cacbonic |
|
|
Sữa đậu nành |
|
|
Rượu trắng, khô |
|
|
|
|
|
hỗn hợp |
|
|
Kem trái cây |
|
|
Mật ong |
|
|
Jam |
|
|
Kem hạnh nhân |
|