Buồng trứng

Từ đồng nghĩa với nghĩa rộng hơn là buồng trứng, buồng trứng (pl.), Buồng trứng, buồng trứng, oophorone Các bệnh về buồng trứng Vì chức năng của buồng trứng được điều chỉnh bởi các hormone của tuyến yên (gonadotropins), các bệnh đặc biệt làm thay đổi lượng gonadotropins được giải phóng vào máu có thể dẫn đến rối loạn chức năng của buồng trứng và… Buồng trứng

Đau buồng trứng | Buồng trứng

Đau ở buồng trứng Đau ở buồng trứng có thể lan sang vùng bụng bên phải hoặc bên trái ở phụ nữ và có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đặc biệt khi mang thai, xuất hiện các cơn đau ở buồng trứng. Bạn có thể đọc thêm về chủ đề này trong Đau ở buồng trứng khi mang thai. Phổ biến nhất là kéo ở vùng bụng dưới… Đau buồng trứng | Buồng trứng

Cắt bỏ buồng trứng | Buồng trứng

Cắt bỏ buồng trứng Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng được gọi là cắt bỏ buồng trứng hoặc cắt bỏ vòi trứng. Cắt bỏ buồng trứng có thể cần thiết đặc biệt trong trường hợp có những thay đổi ác tính như ung thư buồng trứng (ung thư buồng trứng) hoặc u nang buồng trứng. Ngoài ra, việc cắt bỏ buồng trứng làm giảm sản xuất hormone, đó là lý do tại sao cắt buồng trứng có thể được chỉ định… Cắt bỏ buồng trứng | Buồng trứng