Khí quản

Từ đồng nghĩa Lat. = khí quản; Khí quản chức năng, giải phẫu khí quản Định nghĩa Cùng với phế quản và phổi, khí quản là một trong những đường dẫn khí dưới và nối mũi họng với phổi. Khí quản nằm ở cổ họng bên dưới thanh quản và trong lồng ngực. Không khí thở ra từ khoang mũi qua… Khí quản

Đau khí quản | Khí quản

Đau khí quản Đau khí quản có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Một trong những nguyên nhân phổ biến nhất là do viêm đường hô hấp. Trong trường hợp đau ở vùng khí quản, rất có thể ổ viêm đang nằm ở vùng cổ họng, thanh quản hoặc khí quản trên. Các tác nhân gây bệnh có thể là vi rút,… Đau khí quản | Khí quản

Mở khí quản | Khí quản

Mở khí quản Mở khí quản là một sự mở nhân tạo của khí quản. Sau đó, một loại ống / ống thông được đưa vào lỗ này, kết nối khí quản với thế giới bên ngoài và giữ cho vết mổ luôn mở. Ống này, dẫn không khí qua đường rạch trong khí quản vào phổi, được gọi là “u khí quản” trong y tế… Mở khí quản | Khí quản