Datura: Công dụng làm thuốc

Các sản phẩm chiết xuất từ ​​cà độc dược hầu như không được sử dụng trong dược phẩm ngày nay. Các chế phẩm thuốc thay thế như vi lượng đồng căn và các thành phần tinh khiết như atropine và scopolamine là một ngoại lệ. Cây thân Datura L. thuộc họ rau má (Solanaceae). Làm thuốc Lá cây bìm bịp (Stramonii folium) được dùng làm nguyên liệu làm thuốc, lá phơi khô hoặc phơi khô… Datura: Công dụng làm thuốc

Galls thực vật

Cây thân, ví dụ như cây sồi. Thuốc chữa bệnh Mật thực vật là những bất thường về tăng trưởng trên cây (đặc biệt là lá) do côn trùng gây ra, ví dụ như do ong bắp cày hoặc rệp gây ra; cf. nhân vật. Mật táo - Galla: Mật do ong mật cái Hartig sản xuất trên chồi lá của (PH 4) - ngày nay không còn chính thức nữa. … Galls thực vật

Trà thận và bàng quang

Sản phẩm Trà bổ thận và bàng quang có bán ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc dưới dạng sản phẩm dùng sẵn (ví dụ: Sidroga, Künzle, Morga) hoặc ở dạng hàng mở. Thành phần Trà bổ thận và bàng quang là một hỗn hợp của nhiều loại thuốc khác nhau. Chúng bao gồm, ví dụ: lá Bearberry Lá cây bạch dương Cây tầm ma Thảo mộc Goldenrod Cây tầm xuân vỏ rễ Hauhechel Rễ cây cải thảo Meadowsweet thảo mộc… Trà thận và bàng quang

Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

Thực vật thân Rosaceae, blackberry. Thuốc làm thuốc Rubi fruticosi folium - lá dâu: lá khô của loài lông yếu và lá bìm bịp thuộc chi Eubatus Focke, Sectio Moriferi (Rosaceae) (PH 5) được nhóm lại dưới tên L. - không còn là cây hương thảo. Chế phẩm Rubi fruticosi folii extractum Thành phần Tanin Axit hữu cơ Flavonoid Tác dụng Chất làm se: làm se da và sạm da. … Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

Asafoetida: Công dụng làm thuốc

Định nghĩa Nhựa sữa của các loài-loài, ví dụ, L., họ Hoa tán (ví dụ: PH 4, không còn là cây hương thảo), cứng lại thành nhựa gôm. Thành phần Nhựa với các este của axit ferulic. Tinh dầu Cao su Hợp chất lưu huỳnh (mùi ghê tởm) Lĩnh vực ứng dụng Đặc biệt trong y học thay thế, vi lượng đồng căn, có tác dụng mạnh, chống lại các khiếu nại về đường tiêu hóa. Sản phẩm Thuốc vi lượng đồng căn

Thông: Công dụng làm thuốc

Thân cây L., họ Thông Pinaceae Thuốc làm thuốc Thân cây nhựa thông (dầu nhựa thông, nhựa thông). Cây kim Turio Pini (Pini turiones) - ngọn thông (chồi): nụ tầm xuân của L. (PH 5) - không còn là cây chính thống. Chế phẩm Pini silvestris extractum Abietinarum pix Thành phần Tinh dầu: dầu thông kim (Pini aetheroleum). Đồng nghĩa: Pini silvestris aetheroleum Tác dụng Thúc đẩy máu… Thông: Công dụng làm thuốc

Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot

Thực vật thân Asteraceae, họ chân chim. Dược liệu Farfarae folium - Coltsfoot leaf: lá khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là cây thuốc lá Farfarae flos - Hoa Coltsfoot: đầu hoa khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là chế phẩm chính thức Farfarae folii gần đây là succus. Thành phần Chất nhầy: polysaccharides Pyrrolizidine alkaloids: chìmirkin, senecionin, tussilagin. Phenolic… Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot

Lựu

Thực vật thân Punicaceae, họ lựu. Thuốc chữa bệnh Granati cortex - Vỏ cây Garnet: vỏ rễ, thân và cành dày hơn của L. PH 4 - không còn là cây hành. Granati pericarpum - vỏ quả lựu. Granati flos - hoa lựu Tinh dịch Granati - hạt lựu (nhân hạt) Chế phẩm Nước ép Dầu ép từ hạt Punicae granati… Lựu

Tác dụng và tác dụng phụ của Lycopodium

Sản phẩm Lycopodium chủ yếu được bán trên thị trường dưới dạng các chế phẩm thay thế thuốc (Lycopodium). Thân cây L. Lycopodiaceae, câu lạc bộ lycopodium. Thuốc làm thuốc Lycopodii herba - cây chùy Lycopodium - cây chùy: bào tử của cây họ L., họ Lycopodiaceae (PH 5) - không còn là cây hành. Thành phần Alkaloids: lycopodine, dihydrolycopodine. Flavonoids Tác dụng Lợi tiểu Thuốc nhuận tràng Gây kích ứng Lợi tiểu Trường… Tác dụng và tác dụng phụ của Lycopodium

Hành biển

Cây thân lục bình, họ hành biển. Thuốc chữa bệnh Scillae bulbus - hành biển: lá có vị bùi vừa khô của hành cắt thành dải của L. Baker thuộc giống hành trắng (PH 4) - không còn là hành lá. Theo PH 5 được làm khô ở 40-50 ° C. Chế phẩm Các dược điển cũ có một số chế phẩm, ví dụ như Scillae… Hành biển

người đẹp trai

Thực vật thân Ranunculaceae, Adonis. Dược liệu Adonidis herba, thảo mộc Adonis: Loại thảo mộc khô L. thu hái vào lúc ra hoa (PH 5) - không còn là cây hành hương. Thành phần Thuốc trợ tim thuộc loại cardenolide. Tác dụng Chống co thắt tích cực Chỉ định Suy tim, không được sử dụng trong điều trị thực vật ở nhiều nước Trong y học thay thế Chống chỉ định Điều trị bằng glycosid trợ tim, hạ kali máu. Bất lợi… người đẹp trai

Quince

Thực vật thân thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae). Thuốc chữa bệnh Tinh dịch Cydoniae - hạt mộc qua, hạt mộc qua: hạt đã phơi khô của cây Dây thìa canh, họ Hoa hồng (PH 5) - không còn là cây mộc hương. Thành phần Dịch nhầy Dầu béo Tác dụng Chống kích ứng Chỉ định Dùng Làm thuốc tiêu nhầy, được bào chế thích hợp: Trị ho Các bệnh viêm da