Hẹp động mạch thận
Từ đồng nghĩa với nghĩa rộng nhất là hẹp động mạch thận, tăng huyết áp mạch máu, hẹp động mạch thận, hẹp động mạch thận do xơ vữa, hẹp động mạch thận xơ hóa Định nghĩa Các mạch của thận hoặc chỉ một thận bị ảnh hưởng bởi một quá trình bệnh lý ở bệnh nhân hẹp động mạch thận (hẹp động mạch thận). Chính xác hơn là sự thu hẹp của thận… Hẹp động mạch thận