Tế bào thần kinh

Từ đồng nghĩa Não, CNS (hệ thần kinh trung ương), dây thần kinh, sợi thần kinh Y học: Neuron, tế bào hạch Tiếng Hy Lạp: Ganglion = nút Định nghĩa Tế bào thần kinh (neuron) là những tế bào có chức năng chính là truyền thông tin bằng cách kích thích điện và dẫn truyền qua synap. Tổng số các tế bào thần kinh và các tế bào khác liên quan trực tiếp đến chức năng của chúng được gọi là thần kinh… Tế bào thần kinh

Chức năng | Tế bào thần kinh

Chức năng Tế bào thần kinh có thể xử lý tín hiệu đầu vào và truyền tín hiệu mới dựa trên chúng. Một sự phân biệt được thực hiện giữa các tế bào thần kinh kích thích và ức chế. Các tế bào thần kinh hưng phấn làm tăng khả năng xuất hiện điện thế hoạt động, trong khi các tế bào ức chế làm giảm khả năng xuất hiện điện thế hoạt động. Tế bào thần kinh có kích thích hay không về cơ bản phụ thuộc vào chất dẫn truyền thần kinh rằng điều này… Chức năng | Tế bào thần kinh

Có những tế bào thần kinh nào khác nhau? | Tế bào thần kinh

Có những tế bào thần kinh nào khác nhau? Tế bào thần kinh có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Tế bào hướng tâm gửi tín hiệu đến hệ thần kinh trung ương (cảm giác), trong khi tế bào hướng tâm gửi tín hiệu đến ngoại vi (vận động). Đặc biệt trong não, sự phân biệt cũng có thể được thực hiện giữa các tế bào thần kinh kích thích và ức chế, theo đó các tế bào thần kinh ức chế thường có… Có những tế bào thần kinh nào khác nhau? | Tế bào thần kinh