Levomepromazine: Ứng dụng, Tác dụng

Levomepromazine hoạt động như thế nào Levomepromazine có tác dụng làm dịu, an thần, giảm đau, thúc đẩy giấc ngủ và chống loạn thần nhẹ. Hoạt chất còn giúp chống buồn nôn và nôn (tác dụng chống nôn). Levomepromazine phát triển những tác dụng này bằng cách ức chế các vị trí gắn kết (thụ thể) khác nhau của các chất truyền tin thần kinh (dẫn truyền thần kinh) của cơ thể như serotonin, histamine, acetylcholine và dopamine. Chúng truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. TRONG … Levomepromazine: Ứng dụng, Tác dụng

Tác dụng an thần kinh và tác dụng phụ

Hoạt chất Benzamides: Amisulpride (Solian, generic). Sulpiride (Dogmatil) Tiapride (Tiapridal) Benzisoxazoles: Risperidone (Risperdal, thuốc chung). Paliperidone (Invega) Benzoisothiazoles: Lurasidone (Latuda) Ziprasidone (Zeldox, Geodon) Butyrophenones: Droperidol (Droperidol Sintetica). Haloperidol (Haldol) Lumateperone (Caplyta) Pipamperone (Dipiperone) Thienobenzodiazepines: Olanzapine (Zyprexa, generic). Dibenzodiazepines: Clozapine (Leponex, thuốc chung). Dibenzoxazepines: Loxapine (Adasuve). Dibenzothiazepines: Clotiapine (Entumin) Quetiapine (Seroquel, thuốc gốc). Dibenzooxepin pyrroles: Asenapine (Sycrest). Diphenylbutylpiperidines: Penfluridol… Tác dụng an thần kinh và tác dụng phụ

Levomepromazine: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro

Levomepromazine là một thành phần hoạt tính cung cấp nhiều ứng dụng hơn so với những gì mà hầu hết mọi người nghĩ hoặc biết. Mặc dù nó chủ yếu thuộc về thuốc an thần kinh, nó có các đặc tính hiệu quả cho phép sử dụng nó trong các lĩnh vực y tế khác. Điều này đặc biệt đúng với các tác dụng phụ của tác nhân này, nhưng tính hữu ích của nó có… Levomepromazine: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro

Levomepromazin

Sản phẩm Levomepromazine được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim và dung dịch uống (Nozinan). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1958. Cấu trúc và tính chất Levomepromazine (C19H24N2OS, Mr = 328.5 g / mol) có trong các loại thuốc như levomepromazine hydrochloride hoặc levomepromazine maleate. Đây là những bột kết tinh màu vàng nhạt. Levomepromazine maleate ít hòa tan trong nước và… Levomepromazin

Thuốc an thần kinh

Định nghĩa Thuốc an thần kinh (từ đồng nghĩa: thuốc chống loạn thần) là một nhóm thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh tâm thần khác nhau. Chúng bao gồm, ví dụ, tâm thần phân liệt hoặc trạng thái hoang tưởng. Ngoài những bệnh này, một số thuốc an thần kinh cũng được sử dụng trong trường hợp đau mãn tính cũng như trong lĩnh vực gây mê. Nhóm… Thuốc an thần kinh

Ngưng thuốc an thần kinh | Thuốc an thần kinh

Ngừng dùng thuốc an thần kinh Có thể có nhiều lý do khác nhau khiến bạn phải ngừng thuốc an thần kinh. Tuy nhiên, não bộ thích nghi với những thay đổi do sử dụng thuốc an thần kinh, đó là lý do tại sao việc ngừng thuốc an thần kinh đột ngột không được khuyến khích và có thể kèm theo các tác dụng phụ nghiêm trọng. Rất khó dự đoán tác dụng phụ nào… Ngưng thuốc an thần kinh | Thuốc an thần kinh

Quetiapin | Thuốc an thần kinh

Quetiapin Quetiapine là thuốc có thành phần hoạt chất là thuốc an thần kinh không điển hình. Một loại thuốc nổi tiếng có chứa thành phần hoạt chất được gọi là Seroquel® và cũng có một số loại thuốc gốc. Thuốc có thành phần hoạt chất Quetiapine được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt, các giai đoạn hưng cảm và trầm cảm và rối loạn lưỡng cực. Các … Quetiapin | Thuốc an thần kinh