Măng tây

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Tên Latinh: Asparagus officinalis Tên dân gian: Spurgewort, Aspars Họ: Măng tây Mô tả thực vật Cây măng tây được neo trong đất bởi một gốc ghép thân gỗ có sợi rễ dày. Vào mùa xuân, những chồi dày bằng ngón tay nảy mầm, là loại măng tây là loại rau phổ biến của chúng tôi. Nếu chúng không được thu hoạch, thân cây phát triển dài tới 1m, tạo thành… Măng tây

Măng tây: Công dụng làm thuốc

Họ Liliaceae. Vị thuốc Asparagi rhizoma (cơ số) - măng tây, rễ măng tây. Asparagi herba - thảo mộc măng tây Chế phẩm Asparagi pulvis - bột măng tây Tác dụng Lợi tiểu Chỉ định Trong y học dân gian như một loại thuốc lợi tiểu. Ủy ban E đánh giá việc sử dụng một cách tiêu cực. Tác dụng ngoại ý Dị ứng