Thuốc mỡ kẽm: Tác dụng, Tác dụng phụ, Tương tác, Công dụng

Sản phẩm Trong số các loại thuốc mỡ kẽm nổi tiếng nhất ở nhiều quốc gia là Oxyplastin, ZinCream và kem Penaten. Các loại thuốc mỡ khác có chứa oxit kẽm (ví dụ: thuốc mỡ dầu hạnh nhân) và cũng có thể sản xuất chúng trong hiệu thuốc (ví dụ: PH dán kẽm, thuốc mỡ kẽm oxit PH). Thuốc mỡ Congo không còn được bán trên thị trường như một loại thuốc thành phẩm,… Thuốc mỡ kẽm: Tác dụng, Tác dụng phụ, Tương tác, Công dụng

Zinc Sulfate

Sản phẩm Kẽm sulfat được bán trên thị trường dưới dạng gel để điều trị mụn rộp ở môi (Lipactin, D: Virudermin). Nó cũng được bán như một chế phẩm độc quyền ở một số hiệu thuốc (Zinci sulfatis hydrogel 0.1% FH). Hima Pasta không còn xuất hiện ở nhiều quốc gia nữa. Cấu tạo và tính chất Kẽm sunfat là muối kẽm của axit sunfuric. … Zinc Sulfate

Manna

Thực vật thân Oleaceae, manna ash. Thuốc chữa bệnh Manna là nhựa cây thu được bằng cách cắt vào vỏ cây họ L. (Oleaceae) (tro manna) và đông đặc lại (PH 5) Quả cây L. còn được gọi là manna. Thành phần Mannitol Tác dụng nhuận tràng Chỉ định dùng Liều dùng Táo bón Liều dùng hàng ngày 20 đến 30 g; Đừng mất nhiều thời gian… Manna

Thì là

Cây thuộc họ Hoa tán, thì là. Dược liệu Anethi herba - thì là cỏ dại Anethi fructus - thì là Thành phần Tinh dầu: carvone Tác dụng Chống co thắt Kháng khuẩn Lĩnh vực ứng dụng Khiếu nại như một loại gia vị Liều dùng Liều trung bình hàng ngày 3 g

Quinisocain

Sản phẩm Quinisocaine đã được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia dưới dạng thuốc mỡ (isoquinol) từ năm 1973. Vào năm 2013, việc phân phối đã bị ngừng. Cấu trúc và tính chất Quinisocaine (C17H24N2O, Mr = 272.4 g / mol) là một dẫn xuất isoquinoline và có trong thuốc dưới dạng quinisocaine hydrochloride. Nó được phân loại như một chất gây tê cục bộ kiểu amide. Tác dụng Quinisocaine (ATC D04AB05) có tác dụng cục bộ… Quinisocain

Tầm gửi: Công dụng làm thuốc

Thực vật thân Loranthaceae, họ tầm gửi. Dược liệu Visci albi herba (Visci herba) - cây tầm gửi thảo mộc. Thành phần Lectins Polypeptides Flavonoids Lignans amin sinh học Tác dụng kích thích tế bào miễn dịch Giảm huyết áp? Lĩnh vực ứng dụng Trong các loại thuốc nhân hóa điều trị các khối u ác tính. Trong y học dân gian chữa bệnh tăng huyết áp. Liều dùng Trong thuốc thành phẩm theo nhà sản xuất cồn thuốc tầm gửi: 15 - 20… Tầm gửi: Công dụng làm thuốc

Bạch chỉ dưỡng

Sản phẩm Cây bạch chỉ có bán ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc, cùng những nơi khác. Công thức ban đầu được truyền lại cho bà đỡ người Đức Ingeborg Stadelmann. Ngày nay, một số biến thể tồn tại. Cấu trúc và đặc tính Cây bạch chỉ là một chế phẩm bán rắn để sử dụng bên ngoài, bao gồm một chất nền ưa béo (ví dụ như sáp ong, bơ hạt mỡ, lanolin, dầu hạnh nhân, dầu ô liu),… Bạch chỉ dưỡng

Cây Benzoe

Thực vật thân Styracaceae: Siambenzoe (Lào). Họ Styracaceae: Sumatrabenzoe (Indonesia) Thuốc làm thuốc Benzoin: Được gọi là siambenzoe hoặc sumatrabenzoe, tùy thuộc vào nguồn gốc và thân cây. Benzoin là một loại nhựa tiết ra sau khi cây cối bị thương. Thành phần Axit benzoic Rượu coniferyl Tác dụng vanillin Chống viêm Thuốc long đờm Kháng khuẩn Chống oxy hóa Chỉ định Bệnh ngoài da Cảm lạnh thông thường

Vỏ Cascara

Cây thân Cây bố mẹ của arnzeidroge là cây con lười Mỹ DC thuộc họ hắc mai. Thuốc làm thuốc Vỏ cây Cascara (vỏ não Rhamni Purshiani) được dùng làm thuốc chữa bệnh. Nó bao gồm toàn bộ hoặc vỏ nghiền nát của DC ((DC) A. Grey) (PhEur) đã được sấy khô. Dược điển yêu cầu hàm lượng tối thiểu hydroxyanthracene glycoside. … Vỏ Cascara

Ngỗng Cinquefoil

Cây thân thuộc họ Hoa môi, họ hoa môi. Thuốc tân dược Anserinae herba - cinquefoil ngỗng. Chế phẩm Anserinae herbae nearis succus Thành phần Tannin Flavonoid Axit cacboxylic phenolic Tác dụng làm se, chống co thắt Chỉ định Tiêu chảy, các triệu chứng đau quặn bụng, đau bụng kinh. Bệnh ngoài da Viêm miệng và cổ họng Liều dùng Dạng dịch truyền, liều hàng ngày 4 đến 6 g. Chống chỉ định Mang thai Tác dụng ngoại ý… Ngỗng Cinquefoil

Trà nhuận tràng Giá trị pH

Sản xuất Quả hồi (nghiền nát) 15 g Thì là đắng hoặc thì là ngọt (giã nát) 15 g Rễ cam thảo (4000) 10 g Hoa hòe 10 g Hoa sen nhỏ 50 g Các vị thuốc được trộn đều. Tác dụng Thuốc nhuận tràng (senna) Chống co thắt Tiêu chảy Trường áp dụng Táo bón, chỉ dùng trong thời gian ngắn. Chống chỉ định Lưu ý hạn chế sử dụng và tác dụng phụ của từng loại thuốc,… Trà nhuận tràng Giá trị pH

Butcher's Broom

Sản phẩm Chổi của Butcher có sẵn ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc dưới dạng gel (ví dụ: Alpiname Ruscovarin), ở dạng viên nang và như một loại thuốc chữa bệnh. Thân cây Butcher's chổi L. thuộc họ măng tây (Asparagaceae). Thuốc làm thuốc Chổi bán thịt (Rusci aculeati rhizoma) được dùng làm nguyên liệu làm thuốc, các bộ phận dưới đất phơi khô, toàn bộ hoặc nghiền nát của… Butcher's Broom