Suy giáp mắc phải

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng nhất Suy giáp mắc phải, viêm tuyến giáp Hashimoto, bệnh tự miễn dịch, viêm tuyến giáp, suy giáp sau phẫu thuật, suy giáp nguyên phát, thứ phát, thứ ba, suy giáp tiềm ẩn, phù cơ Định nghĩa Suy giáp xảy ra khi tuyến giáp sản xuất không đủ lượng hormone tuyến giáp (T3 và T4). Hậu quả là không có hoạt động của hormone trên các cơ quan đích. Nhìn chung, các hormone tuyến giáp tăng… Suy giáp mắc phải

Các triệu chứng | Suy giáp mắc phải

Các triệu chứng Những người bị ảnh hưởng nhận thấy sự sụt giảm hiệu suất thể chất và tinh thần, thiếu động lực và chậm lại trong các chuyển động và quá trình suy nghĩ của họ. Thông thường bệnh nhân không quan tâm đến các sự kiện môi trường, điều này cũng được thể hiện qua nét mặt của họ. Độ nhạy cảm với lạnh của bệnh nhân tăng lên (= không dung nạp được lạnh) và da của họ xanh xao, mát lạnh,… Các triệu chứng | Suy giáp mắc phải

Chẩn đoán phân biệt (các bệnh loại trừ) | Suy giáp mắc phải

Chẩn đoán phân biệt (các bệnh loại trừ) Một chẩn đoán quan trọng để phân biệt với suy giáp là hội chứng T3 thấp / T4 thấp, trong đó cả T3 và T4 đều giảm. Hội chứng này có thể xảy ra ở những bệnh nhân nặng trong phòng chăm sóc đặc biệt. Ngược lại với suy giáp, hội chứng này không cần thay thế hormone bằng thyroxine. Liệu pháp Điều trị suy giáp bao gồm… Chẩn đoán phân biệt (các bệnh loại trừ) | Suy giáp mắc phải