clopidogrel

Định nghĩa Clopidogrel là một loại thuốc thuộc họ kháng tiểu cầu (thuốc ức chế kết tập tiểu cầu). Do đó, thuốc ảnh hưởng đến quá trình đông máu, tương tự như aspirin. Nó được cho là có tác dụng ngăn các tiểu cầu trong máu (huyết khối) liên kết với nhau và hình thành cục máu đông. Chỉ định Clopidogrel được sử dụng trong các hình ảnh lâm sàng khác nhau, nơi có nguy cơ hình thành cục máu đông (huyết khối) tăng lên… clopidogrel

Cai sữa trước khi phẫu thuật | Clopidogrel

Cai sữa trước khi phẫu thuật Ngừng clopidogrel có nguy cơ hình thành cục máu đông không chủ ý và được gọi là các biến cố huyết khối tắc mạch như đau tim hoặc đột quỵ. Tuy nhiên, vì luôn có nguy cơ chảy máu trong khi phẫu thuật, nên trong hầu hết các trường hợp, clopidogrel phải được ngừng sử dụng ít nhất 5 ngày trước khi phẫu thuật. Đối với các hoạt động có nguy cơ chảy máu thấp,… Cai sữa trước khi phẫu thuật | Clopidogrel