Ngỗng Cinquefoil

Cây thân thuộc họ Hoa môi, họ hoa môi. Thuốc tân dược Anserinae herba - cinquefoil ngỗng. Chế phẩm Anserinae herbae nearis succus Thành phần Tannin Flavonoid Axit cacboxylic phenolic Tác dụng làm se, chống co thắt Chỉ định Tiêu chảy, các triệu chứng đau quặn bụng, đau bụng kinh. Bệnh ngoài da Viêm miệng và cổ họng Liều dùng Dạng dịch truyền, liều hàng ngày 4 đến 6 g. Chống chỉ định Mang thai Tác dụng ngoại ý… Ngỗng Cinquefoil

Odermenning

Thực vật thân thuộc họ Hoa hồng, họ Hoa thông chung. Dược liệu Agrimoniae herba - Thông thường: chồi ngọn cây L. (PhEur) đã phơi khô, có hoa. PhEur yêu cầu hàm lượng tannin tối thiểu. Thành phần Tanin Flavonoids Tác dụng Chất làm se: làm se và sạm da. Chỉ định sử dụng Bệnh tiêu chảy Viêm miệng và cổ họng Bệnh ngoài da Liều lượng Chiết xuất lạnh hoặc dưới dạng dịch truyền,… Odermenning

Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

Thực vật thân Rosaceae, blackberry. Thuốc làm thuốc Rubi fruticosi folium - lá dâu: lá khô của loài lông yếu và lá bìm bịp thuộc chi Eubatus Focke, Sectio Moriferi (Rosaceae) (PH 5) được nhóm lại dưới tên L. - không còn là cây hương thảo. Chế phẩm Rubi fruticosi folii extractum Thành phần Tanin Axit hữu cơ Flavonoid Tác dụng Chất làm se: làm se da và sạm da. … Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

sự đau khổ

Thực vật thân Rosaceae, Tormentill. Dược liệu Tormentillae rhizoma - Tormentill rhizome: Thân rễ của cây Raeusch (Stokes) (PhEur), bỏ rễ rồi phơi khô, để nguyên hoặc cắt nhỏ. PhEur yêu cầu hàm lượng tannin tối thiểu. Chế phẩm Tormentillae extractum ethanolicum siccum Tormentillae rhizomatis extractum ethanolicum liquidum Tormentillae tinctura PhEur Thành phần Tanin: hàm lượng cao Tác dụng Chất làm se: chất làm se và… sự đau khổ

Dâu tây: Công dụng làm thuốc

Cây thân thuộc họ Dâu rừng, họ dâu rừng. Thuốc tân dược Fragariae folium - lá dâu Fragariae herba - dâu tây Fragariae fructus Rensns - Dâu tươi Thành phần Tannin Flavonoid Tác dụng Chống tiêu chảy Chỉ định dùng chữa bệnh Tiêu chảy Thuốc thay thế: trong thuốc nhân trần phối hợp với lá nho có tác dụng kích thích hoạt động của gan và ruột trong các trường hợp tiêu chảy. thèm ăn,… Dâu tây: Công dụng làm thuốc

Quince

Thực vật thân thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae). Thuốc chữa bệnh Tinh dịch Cydoniae - hạt mộc qua, hạt mộc qua: hạt đã phơi khô của cây Dây thìa canh, họ Hoa hồng (PH 5) - không còn là cây mộc hương. Thành phần Dịch nhầy Dầu béo Tác dụng Chống kích ứng Chỉ định Dùng Làm thuốc tiêu nhầy, được bào chế thích hợp: Trị ho Các bệnh viêm da

Alpine Lady's Mantle

Thực vật thân Rosaceae, lớp vỏ phụ nữ núi cao, xem thêm dưới lớp áo phụ nữ. Dược liệu Alchemillae alpinae herba, thảo mộc phụ nữ núi cao. Chỉ định Trong y học dân gian như một loại trà phụ nữ chữa các rối loạn phụ nữ, ví dụ như đau bụng kinh hoặc các triệu chứng mãn kinh. Ủy ban E đánh giá việc sử dụng một cách tiêu cực. Tác dụng ngoại ý Cho đến nay vẫn chưa được biết.

Thảo mộc phụ nữ

Tên Latinh: Alchemilla vulgaris Họ: Rosaceae Tên dân gian: Dächlichrut, Frauenhilfe, Perlkraut Mô tả cây: Sống lâu năm, chồi hoa dài 10 đến 50 cm. Hoa nhỏ và không dễ thấy màu vàng lục. Lá xù xì và có răng ở mép, gần như hình tròn và ngay cả khi đã mọc đầy đủ vẫn có phần hơi gấp khúc. Thời gian ra hoa: Tháng XNUMX đến tháng XNUMX: Trong bụi rậm, rừng sáng và đồng cỏ. Y học được sử dụng… Thảo mộc phụ nữ