Zinc Acetate

Sản phẩm Kẽm axetat được sử dụng làm tá dược trong các sản phẩm thuốc. Cấu trúc và tính chất Kẽm axetat dihydrat (C4H6O4 - 2 H2O, Mr = 219.5 g / mol) là muối kẽm của axit axetic. Nó tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng có mùi giấm nhẹ và dễ hòa tan trong nước. Các lĩnh vực ứng dụng Như… Zinc Acetate

Natri cacbonat (Soda Ash)

Sản phẩm Natri cacbonat hoặc tro soda có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các hiệu thuốc và quầy thuốc. Các sản phẩm khác nhau khác nhau về nước tinh thể liên kết. Trong dược phẩm, nó được bao gồm như một tá dược. Cấu trúc và tính chất Natri cacbonat (Na2CO3, Mr = 105.988 g / mol) tồn tại ở dạng bột màu trắng, kết tinh, không mùi và hút ẩm cao… Natri cacbonat (Soda Ash)

Natri Citrat

Sản phẩm Natri citrate tinh khiết có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được bao gồm trong các loại thuốc khác nhau dưới dạng tá dược hoặc như một thành phần hoạt tính. Bài báo này đề cập đến trisodium citrate. Cấu trúc và tính chất Natri xitrat (C6H5Na3O7, Mr = 258.07 g / mol) là muối trinatri của axit xitric. Dược điển định nghĩa dihydrat. Nó tồn tại dưới dạng… Natri Citrat

Natri Dihydrogen Phosphat

Sản phẩm Sodium dihydrogen phosphate có bán dưới dạng chất tinh khiết ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được bao gồm như một thành phần hoạt chất và tá dược trong dược phẩm. Cấu trúc và tính chất Dược điển định nghĩa natri dihydro photphat dihydrat (NaH2PO4 - 2 H2O, Mr = 156.0 g / mol). Nó tồn tại dưới dạng bột trắng hoặc tinh thể không màu và rất… Natri Dihydrogen Phosphat

Kali hydro cacbonat

Sản phẩm Kali hydro cacbonat có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được tìm thấy trong dược phẩm như một thành phần hoạt tính và như một tá dược. Nó được sử dụng ít thường xuyên hơn natri hydro cacbonat (muối nở). Cấu trúc và tính chất Kali hiđro cacbonat (KHCO3, Mr = 100.1 g / mol) là một muối kali của cacbonic… Kali hydro cacbonat