Propafenone

Sản phẩm Propafenone được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Rytmonorm). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1983. Cấu trúc và tính chất Propafenone (C21H27NO3, Mr = 341.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng propafenone hydrochloride, tinh thể không màu hoặc bột kết tinh màu trắng ít hòa tan trong nước. Chất có một… Propafenone

Encainid

Sản phẩm Encainid không còn được đăng ký ở nhiều quốc gia. Viên nang Enkaid cũng không được bán ở Hoa Kỳ. Cấu trúc và tính chất Encainide (C22H28N2O2, Mr = 352.5 g / mol) có trong thuốc dưới dạng encainide hydrochloride, một chất màu trắng, dễ tan trong nước. Tác dụng Encainide (ATC C01BC08) có đặc tính chống loạn nhịp tim. Chỉ định cho… Encainid

sotalol

Sản phẩm Sotalol có bán trên thị trường ở dạng viên nén (chung loại). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia kể từ năm 1980. Sotalex ban đầu không còn thương mại. Cấu trúc và tính chất Sotalol (C12H20N2O3S, Mr = 272.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng sotalol hydrochloride, một loại racemate và dạng bột màu trắng, dễ tan trong nước. Sotalol là một… sotalol

Quinidin

Sản phẩm Quinidine không còn được đăng ký làm thuốc ở nhiều quốc gia. Kinidine Duriles không còn thương mại. Cấu trúc và tính chất Quinidin (C20H24N2O2, Mr = 324.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng quinidin sulfat, dạng bột kết tinh màu trắng hoặc hình kim mịn, mượt, không màu, ít tan trong nước. Tác dụng Quinidine (ATC C01BA01) có tác dụng chống loạn nhịp tim… Quinidin

máy bay không người lái

Sản phẩm Dronedarone được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Multaq). Nó đã được phê duyệt vào năm 2009, đầu tiên ở Hoa Kỳ, sau đó ở Canada, ở nhiều quốc gia và vào tháng 31 trên toàn Liên minh Châu Âu. Cấu trúc và tính chất Dronedarone (C44H2N5O556.76S, Mr = XNUMX g / mol) là một dẫn xuất benzofuran và một chất tương tự của thuốc chống loạn nhịp tim… máy bay không người lái

ajmaline

Sản phẩm Ajmaline (gilurytmal) không có trên thị trường ở nhiều quốc gia. Cấu trúc Ajmaline (C20H26N2O2, Mr = 326.4 g / mol) Tác dụng Ajmaline (ATC C01BA05) có đặc tính chống loạn nhịp tim. Chỉ định Điều trị rối loạn nhịp tim.

adenosine

Sản phẩm Adenosine có bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm (Krenosin). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1992. Cấu trúc và tính chất Adenosine (C10H13N5O4, Mr = 267.2 g / mol) tồn tại ở dạng bột tinh thể màu trắng ít hòa tan trong nước ở nhiệt độ phòng và hòa tan nhiều hơn trong nước nóng. Hiệu ứng Adenosine (ATC C01EB10) là… adenosine

Amiodarone (Nexterone) dùng để Loạn nhịp tim

Sản phẩm Amiodarone được bán trên thị trường ở dạng viên nén và dạng dung dịch để tiêm (Cordarone, generic). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1968. Cấu trúc và tính chất Amiodaron (C25H29I2NO3, Mr = 645.3 g / mol) là một dẫn xuất benzofuran iốt có nguồn gốc từ khellin. Nó có trong các loại thuốc dưới dạng amiodarone hydrochloride, một dạng bột tinh thể màu trắng, mịn,… Amiodarone (Nexterone) dùng để Loạn nhịp tim

Procainamid

Sản phẩm Thuốc có chứa procainamide không còn được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia. Ở một số quốc gia khác, nó có sẵn dưới dạng dung dịch để tiêm. Cấu trúc và tính chất Procainamide (C13H21N3O, Mr = 235.3 g / mol) là một dẫn xuất của procain gây tê cục bộ. Procaine là một este; procainamide là một chất amide. Procainamide có trong thuốc… Procainamid

Ibutilide

Sản phẩm Ibutilide được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm truyền (Corvert). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1997. Nó đã bị ngừng sản xuất vào năm 2018. Cấu trúc Ibutilide (C20H36N2O3S, Mr = 384.6 g / mol) hiện diện như một racemate và ibutilide fumarate, một chất bột màu trắng hòa tan trong nước. Tác dụng Ibutilide (ATC C01BD05) có đặc tính chống loạn nhịp tim. Các hiệu ứng là… Ibutilide

mexiletin

Sản phẩm Mexiletine được bán trên thị trường ở dạng viên nang. Không có loại thuốc nào có chứa thành phần hoạt tính hiện được đăng ký ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Mexiletine (C11H17NO, Mr = 179.3 g / mol) có trong thuốc dưới dạng mexiletine hydrochloride, dạng bột kết tinh màu trắng, có vị hơi đắng, dễ tan trong nước. Nó là … mexiletin

Vernakalant

Sản phẩm Vernakalant có bán trên thị trường dưới dạng chất cô đặc để pha chế dung dịch tiêm truyền (Brinavess). Nó được chấp thuận ở nhiều quốc gia vào năm 2011. Cấu trúc Vernakalant (C20H32ClNO4, Mr = 385.9 g / mol) là một hợp chất pyrrolidinol tinh khiết đối quang. Nó có trong thuốc dưới dạng vernakalanth hydrochloride. Tác dụng Vernakalant (ATC C01BG11) có đặc tính chống loạn nhịp ở… Vernakalant