Mitomycin

Sản phẩm Mitomycin có bán trên thị trường dưới dạng bột để pha chế dung dịch tiêm hoặc truyền (Mitem). Cấu trúc và tính chất Mitomycin (C15H18N4O5, Mr = 334.3 g / mol) tồn tại dưới dạng bột kết tinh màu xanh tím hoặc ở dạng tinh thể và ít tan trong nước. Nó được hình thành bởi một chủng loại. Mitomycin lần đầu tiên được phân lập ở… Mitomycin

Ingenol Mebutat

Sản phẩm Ingenol mebutate được bán trên thị trường dưới dạng gel (Picato). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 2013, và ở EU và Mỹ sớm nhất là vào năm 2012. Năm 2020, phê duyệt đã bị rút lại vì nguy cơ ung thư da tăng lên khi điều trị. Cấu trúc và tính chất Ingenol mebutate (C25H34O6, Mr = 430.5… Ingenol Mebutat

kinh tế

Sản phẩm Amsacrine có bán trên thị trường dưới dạng chế phẩm tiêm truyền (Amsidyl). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1993. Cấu trúc và tính chất Amsacrine (C21H19N3O3S, Mr = 393.5 g / mol) là một dẫn xuất aminoacridine. Tác dụng Amsacrine (ATC L01XX01) có đặc tính chống ung thư. Tác dụng là do ức chế men topoisomerase II. Kết quả là, quá trình tổng hợp DNA bị chặn. … kinh tế

cyclophosphamide

Các sản phẩm Cyclophosphamide được bán trên thị trường ở dạng dragées và dạng chất khô để tiêm truyền tĩnh mạch (Endoxan). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1960. Cấu trúc và tính chất Cyclophosphamide (C7H15Cl2N2O2P, Mr = 261.1 g / mol) là một loại thuốc kìm tế bào thuộc nhóm oxazaphosphorines, dẫn xuất mất nitơ. Tác dụng Cyclophosphamide (ATC L01AA01) có độc tế bào… cyclophosphamide

Inotuzumab Ozogamicin

Sản phẩm Inotuzumab ozogamicin đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia, ở Liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ vào năm 2017 dưới dạng bột cô đặc để pha chế dung dịch tiêm truyền (Besponsa). Xem thêm trong gemtuzumab ozogamicin. Cấu trúc và tính chất Inotuzumab ozogamicin là chất liên hợp kháng thể-thuốc chống lại CD22. Inotuzumab là một đơn dòng lgG4 được nhân tính hóa… Inotuzumab Ozogamicin

Hydroxycacbamit

Sản phẩm Hydroxycarbamide được bán trên thị trường ở dạng viên nang (Litalir, generics). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1995. Cấu trúc và tính chất Hydroxycarbamide (CH4N2O2, Mr = 76.1 g / mol) là một urê hydroxyl hóa (-hydroxyurea). Nó tồn tại ở dạng bột trắng, kết tinh, hút ẩm, dễ hòa tan trong nước. Tác dụng Hydroxycarbamide (ATC L01XX05) có tác dụng kìm tế bào. … Hydroxycacbamit

pemetrexed

Sản phẩm Pemetrexed được bán trên thị trường dưới dạng thuốc tiêm truyền (Alimta, thuốc gốc). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 2005. Cấu trúc và tính chất Pemetrexed (C20H21N5O6, Mr = 427.4 g / mol) là một chất tương tự axit folic. Nó có trong các loại thuốc ngậm nước và dưới dạng muối dinatri, trong chế phẩm ban đầu dưới dạng pemetrexed dinatri heptahydrat, một… pemetrexed

Capecitabin

Sản phẩm Capecitabine được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Xeloda, thuốc chung). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1998. Cấu trúc và tính chất Capecitabine (C15H22FN3O6, Mr = 359.4 g / mol) là một tiền chất và được chuyển đổi thành 5-fluorouracil độc tế bào, một loại thuốc hoạt động, trong một quy trình ba bước. Capecitabine tồn tại dưới dạng bột kết tinh màu trắng… Capecitabin

Decitabin

Sản phẩm Decitabine có bán trên thị trường dưới dạng chất đông khô để điều chế chất cô đặc cho dung dịch tiêm truyền (Dacogen). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia và ở EU từ năm 2012. Cấu trúc và tính chất Decitabine (C8H12N4O4, Mr = 228.2 g / mol) hoặc 5-aza-2′-deoxycytidine là một chất tương tự của cytidine deoxynucleoside và khác với deoxycytidine bởi một C … Decitabin

Estramustin phốt phát

Sản phẩm Estramustine phosphate được bán trên thị trường dưới dạng viên nang (Estracyt). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1977. Cấu trúc và tính chất Estramustine phosphate (C23H30Cl2NNa2O6P, Mr = 564.3 g / mol) là một este estradiol phosphate được liên kết thông qua liên kết carbamate với chất tan noritrogen, và là một tiền chất. Tác dụng Estramustine phosphate (ATC L01XX11) có tác dụng kìm tế bào… Estramustin phốt phát

trabectedin

Sản phẩm Trabectedin có bán trên thị trường dưới dạng bột để pha chế dung dịch tiêm truyền cô đặc (Yondelis). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 2009. Cấu trúc và tính chất Trabectedin (C39H43N3O11S, Mr = 761.8 g / mol) là một tetrahydroisoquinoline alkaloid từ mực biển, một loài động vật biển thuộc bộ áo dài. Thành phần hoạt tính được sản xuất… trabectedin

Chất ức chế Kinase

Cơ sở Kinase (phosphotransferase) là một họ lớn các enzym tham gia vào quá trình truyền và khuếch đại tín hiệu trên và trong tế bào. Chúng phát huy tác dụng của mình bằng cách phosphoryl hóa các chất nền của chúng, tức là bằng cách thêm một nhóm photphat vào các phân tử (Hình). Kinase có những tên phức tạp thường được viết tắt: ALK, AXL, BCR-ABL, c-Kit, c-Met, ERBB, EGFR,… Chất ức chế Kinase