miệng, thực quản (ống dẫn thức ăn), dạ dày, và ruột (K00-K67; K90-K93).
- Rối loạn phát triển và mọc răng.
- Xi măng ("không hình thành xi măng").
- Xi măng giảm sản ("giảm sự hình thành xi măng răng").
- Rối loạn quá trình tạo răng (phát triển răng).
- Sâu răng (K02)
- Nha khoa chứng xương mục (sự tàn phá nghiêm trọng của men mở rộng vào ngà răng/ dentine).
- Xi măng chứng xương mục (sâu răng của xi măng chân răng).
- Các bệnh khác của mô cứng răng (K03).
- Tiêu răng bệnh lý
- nội
- Bên ngoài
- Tăng xơ (lắng đọng quá nhiều xi măng tế bào về phía đỉnh chân răng).
- Loét răng (sự kết hợp của răng với xương hàm).
- Tiêu răng bệnh lý
- Bệnh của tủy và mô quanh chóp (“bao quanh đỉnh chân răng”) (K04).
- Viêm mạch máu (viêm dây thần kinh răng).
- Pulp hoại tử (chết tủy răng / chết tủy răng).
- Sự hình thành bất thường của mô cứng răng trong tủy răng.
- Ngà răng thứ cấp (dentine)
- Ngà răng không đều
- Đỉnh cấp tính viêm nha chu (viêm nha chu (nha chu) ngay dưới chân răng; apical = “răng từ chân răng”) gốc pulpal.
- Viêm nha chu mãn tính
- đỉnh viêm nha chu trên A.
- đỉnh u hạt (liên quan đến viêm, ung thư mô nốt).
- U hạt quanh mặt
- Áp xe quanh ổ có lỗ rò
- U nang dạng thấu kính
- Viêm nha chu (viêm nha chu).
- Các bệnh khác về răng và nha chu (K08).
- Gãy răng bệnh lý (gãy răng)
- Các bệnh khác của hàm (K10)
- Viêm xương tủy sống (tủy xương viêm).