Hàm lượng cyanidin - tính bằng mg - trên 100 g thực phẩm. | |
Trái Cây | |
Quả đào | 1,92 |
Lê | 2,06 |
Mật hoa | 2,13 |
Táo (Ngon, đỏ), có vỏ | 4,91 |
Quả mận | 5,63 |
việt quất | 8,46 |
Quả lý gai | 8,73 |
Anh đào ngọt ngào | 30,21 |
Anh đào chua | 32,57 |
Quả mâm xôi | 45,77 |
Nham lê | 46,43 |
Quả nho, màu đen | 62,46 |
Quả nho, màu đỏ | 65,54 |
Dâu đen | 99,95 |
Quả táo | 344,07 |
cây cơm cháy | 485,26 |
Rau | |
Bắp cải đỏ (nấu chín) | 39,22 |
Nuts | |
Quả phỉ | 6,71 |
Hạt hồ trăn | 7,33 |
Hồ đào | 10,74 |
Đồ uống | |
Nước blackcurrant | 29,76 |
Nước ép cơm cháy (cô đặc) | 411,40 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu cyanidin.