Neoplasms - Bệnh khối u (C00-D48).
- Khối u, lành tính hay ác tính, không xác định.
Hệ sinh dục (thận, tiết niệu - cơ quan sinh sản) (N00-N99).
- Tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH) - sự mở rộng lành tính của tuyến tiền liệt ốc lắp cáp.
- Sỏi bàng quang
- Màng trong dạ con của tiết niệu bàng quang (phân tán nội mạc tử cung vào đường tiểu bàng quang).
- Nhiễm trùng đường tiết niệu (UTIs)
- Viêm đại tràng (viêm âm đạo
- Viêm tuyến tiền liệt (viêm tuyến tiền liệt)
- Viêm bể thận (viêm bể thận
- Viêm niệu đạo (viêm niệu đạo)
- Viêm bàng quang (tiết niệu bàng quang viêm) bao gồm viêm bàng quang kẽ (viêm bàng quang kẽ, IC; từ đồng nghĩa: viêm bàng quang Hunner) - chủ yếu ở phụ nữ xảy ra viêm bàng quang không rõ nguyên nhân với xơ hóa cơ bàng quang tiết niệu, chứng tiểu són (bàng quang dễ bị kích thích hoặc bàng quang hoạt động quá mức (tăng động)) và phát triển bàng quang co lại; chẩn đoán xác định bằng: Soi niệu đạo (niệu đạo và bàng quang nội soi) Và sinh thiết (lấy mẫu mô) cho mô học (kiểm tra mô mịn) và chẩn đoán phân tử.
Chấn thương, nhiễm độc và các di chứng khác do nguyên nhân bên ngoài (S00-T98).
- Cơ thể nước ngoài
- Thương tích, không xác định
Các chẩn đoán phân biệt khác
- Ngồi đạp xe (tức thời - cấp tính; gián tiếp - mãn tính).