Ivy

Các sản phẩm Chiết xuất cây thường xuân được bao gồm trong các thành phẩm thuốc và có sẵn, ví dụ, dưới dạng xi-rô, thuốc nhỏ, thuốc đạn và viên nén sủi bọt. Lá thường xuân khô có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc ở dạng mở. Tuy nhiên, việc pha chế trà không phổ biến lắm. Thực vật thân Thường xuân L. thuộc họ Aralia là một loại rễ cây lâu năm và thường xanh… Ivy

Điện thoại

Sản phẩm Hydromorphone có sẵn trên thị trường dưới dạng viên nén giải phóng duy trì, viên nang giải phóng kéo dài, viên nang, dung dịch để tiêm, dung dịch để tiêm truyền và thuốc nhỏ (ví dụ: Palladon, Jurnista, Hydromorphoni HCl Streuli). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1996. Cấu trúc và tính chất Hydromorphone (C17H19NO3, Mr = 285.3 g / mol) là một dẫn xuất morphin bán tổng hợp, hydro hóa và oxy hóa. Nó hiện diện trong… Điện thoại

Methadone

Sản phẩm Methadone được bán trên thị trường dưới dạng viên nén, dung dịch tiêm và dung dịch uống (ví dụ: Ketalgin, Methadone Streuli). Các dung dịch methadone cũng được pha chế tại các hiệu thuốc dưới dạng các chế phẩm phổ biến. Cấu trúc và tính chất Methadone (C21H27NO, Mr = 309.45 g / mol) là một dẫn xuất được điều chế tổng hợp của pethidine, bản thân nó là một dẫn xuất của atropine. Nó là chiral và tồn tại như… Methadone

Sundew: Công dụng, Tác dụng, Chỉ định làm thuốc

Thực vật thân Droseraceae, cây su su lá tròn. Dược liệu Droserae herba - cây cỏ sương sáo. Chế phẩm Droserae extractum ethanolicum liquidum Droserae extractum liquidum Droserae nearis herbae cum radice extractum ethanolicum liquidum Droserae tinctura Thành phần Các dẫn xuất 1,4-Naphtoquinone, ví dụ, plumbagin. Tác dụng Gây ho kích ứng Giãn phế quản Chỉ định sử dụng Ho khó chịu Liều lượng Dùng như dịch truyền, liều trung bình hàng ngày 3 g. Tác dụng ngoại ý Không có… Sundew: Công dụng, Tác dụng, Chỉ định làm thuốc

Noscapin

Sản phẩm Noscapine được bán trên thị trường dưới dạng viên ngậm, viên nang, thuốc nhỏ, dạng xi-rô và thuốc đạn. Ngoại trừ Tussanil N, các loại thuốc là sản phẩm kết hợp. Cấu trúc và tính chất Phthalideisoquinoline noscapine (C22H23NO7, Mr = 413.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng bazơ tự do hoặc noscapine hydrochloride monohydrate. Noscapine là một… Noscapin

Các biện pháp điều trị cảm cúm và cảm lạnh kết hợp

Sản phẩm Trong số các phương pháp điều trị cảm cúm và cảm lạnh kết hợp nổi tiếng nhất ở nhiều quốc gia là NeoCitran, Pretuval và Vicks Medinait. Ngoài ra, các sản phẩm khác còn tồn tại như Fluimucil Flu Day & Night. Ở các quốc gia khác, các sản phẩm khác nhau thường được sử dụng, chẳng hạn như Grippostad ở Đức hoặc Theraflu ở Hoa Kỳ. Thành phần Các thành phần tiêu biểu bao gồm: Các biện pháp điều trị cảm cúm và cảm lạnh kết hợp

Bromhexin

Sản phẩm Bromhexine được bán trên thị trường dưới dạng viên nén, xi-rô và dung dịch (Bisolvon). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1966. Cấu trúc và tính chất Bromhexine (C14H20Br2N2, Mr = 376.1 g / mol) là một anilin brom hóa và dẫn xuất benzylamine. Nó có trong thuốc dưới dạng bromhexine hydrochloride, một loại bột tinh thể màu trắng rất ít hòa tan trong nước. … Bromhexin

Pastilles phế quản

Tác dụng Các chất tiết trong phế quản có tác dụng chống kích ứng, chống viêm, giảm ho và / hoặc long đờm, trong số những tác dụng khác, tùy thuộc vào từng sản phẩm. Chỉ định Dùng để điều trị triệu chứng ho khó chịu, ho có tiết chất nhầy (catarrh), đau họng và khản giọng. Lạm dụng Thuốc mê phế quản có chứa codeine có thể bị lạm dụng như một chất gây say khi dùng quá liều. Các thành phần hoạt tính Các đường phế quản thường chứa thảo dược… Pastilles phế quản

Trà vú

Thành phần (Dược điển) Rễ cây cẩm quỳ (4000) 10 g Đại hồi (nghiền nát) 15 g Hoa móng mèo vàng (5600) 5 g Rễ cam thảo (4000) 10 g Hoa cẩm quỳ 15 g Rễ cây (4000) 10 g Cỏ xạ hương 10 g Hoa mộc lan 15 g Các loại thuốc thảo mộc được trộn lẫn. Chế phẩm Specierum pectoralium extractum - chiết xuất từ ​​cây chè vú. Thuốc long đờm… Trà vú

Syrup Mẹo linh sam

Sản phẩm Xi-rô đầu linh sam có sẵn ở nhiều quốc gia, chẳng hạn như A. Vogel (Santasapina, xi-rô đầu linh sam A. Vogel, cũng như thuốc trị ho) và như một đặc sản gia đình trên thị trường, chẳng hạn như Bündner Bergwaldsirup. Nó cũng có thể được thực hiện bởi chính bạn. Thành phần Si rô đầu linh sam thường chứa chiết xuất từ ​​cành… Syrup Mẹo linh sam

Bạch đàn: Sử dụng làm thuốc

Sản phẩm Tinh dầu, thuốc và thuốc chữa bệnh có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Dầu khuynh diệp được tìm thấy trong nhiều phương pháp chữa bệnh cảm lạnh và thấp khớp, ví dụ như thuốc bôi phế quản, thuốc bôi, thuốc bổ phế quản, kẹo, thuốc tắm, dầu, các chế phẩm dùng để xông và thuốc mỡ trị bệnh thấp khớp. Lưu ý về chính tả: Trong dược điển, tên "Eucalyptus" cũng được sử dụng. Tuy nhiên, “bạch đàn” được khuyến nghị… Bạch đàn: Sử dụng làm thuốc

Heroin

Sản phẩm Heroin (med. Diamorphine) được bán trên thị trường dưới dạng thuốc tiêm và dạng viên nén (Diaphin). Nó đã được phê duyệt như một loại thuốc ở nhiều quốc gia từ năm 2001. Cấu trúc và tính chất Heroin là một dẫn xuất diacetyl hóa của thành phần thuốc phiện morphin và thuộc nhóm opioid. Nó có trong các loại thuốc dưới dạng diamorphine hydrochloride monohydrate… Heroin