buformin

Các sản phẩm Buformin (Silubin retard, dragées) không còn được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia và nhiều quốc gia khác vì những tác dụng phụ có thể xảy ra. Cấu trúc và tính chất Buformin (C6H15N5, Mr = 157.2 g / mol) là 1-butylbiguanide có cấu trúc tương tự như metformin từ cùng một nhóm thuốc. Nó có trong thuốc dưới dạng buformin hydrochloride. Hiệu ứng Buformin… buformin

Cladribin

Sản phẩm Cladribine đã được phê duyệt để điều trị bệnh đa xơ cứng ở EU vào năm 2017 và ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia vào năm 2019 ở dạng viên nén (Mavenclad). Cladribine cũng đã được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm truyền và tiêm ở nhiều quốc gia từ năm 1998 (Litak). Bài viết này liên quan đến liệu pháp MS. Cấu trúc và… Cladribin

Bumetanide

Sản phẩm Bumetanide được bán trên thị trường ở dạng viên nén (Burinex, ngoài nhãn). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 1974. Cấu trúc và tính chất Bumetanide (C17H20N2O5S, Mr = 364.4 g / mol) là một loại bột tinh thể màu trắng thực tế không tan trong nước. Tác dụng Bumetanide (ATC C03CA02) là thuốc lợi tiểu với tác dụng khởi phát nhanh và thời gian tác dụng ngắn. Chỉ định Phù… Bumetanide

Clarithromycin

Sản phẩm Clarithromycin được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim, viên nén giải phóng kéo dài, hỗn dịch uống và bột pha dung dịch để tiêm truyền (Klacid, thuốc gốc). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1990. Không nên nhầm lẫn clarithromycin với ciprofloxacin. Cấu trúc và tính chất Clarithromycin (C38H69NO13, Mr = 747.96 g / mol) tồn tại ở dạng bột kết tinh màu trắng thực tế không hòa tan… Clarithromycin

Bunazosin

Sản phẩm Bunazosin được bán trên thị trường ở dạng viên nén giải phóng kéo dài (Andante). Thuốc không được đăng ký ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Bunazosin (C19H27N5O3, Mr = 373.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng bunazosin hydrochloride. Nó là một dẫn xuất quinazoline. Tác dụng Bunazosin (ATC C02CA) hạ huyết áp. Tác động của nó là do tính chọn lọc và tính cạnh tranh… Bunazosin

Clascoteron

Sản phẩm Clascoterone đã được phê duyệt như một loại kem ở Hoa Kỳ vào năm 2020 (Winlevi). Cấu trúc và tính chất Clascoterone (C24H34O5, Mr = 402.5 g / mol) tương ứng với steroid cortexolone-17α-propionate. Nó tồn tại dưới dạng bột trắng thực tế không hòa tan trong nước. Tác dụng Clascoterone có đặc tính kháng nội tiết tố. Các tác động là do sự đối kháng tại các thụ thể androgen. Androgen… Clascoteron

Buphenin

Sản phẩm Buphenin được bao gồm trong thuốc nhỏ Arbid kết hợp với diphenylpyralin cho đến cuối năm 2011. Cấu trúc và tính chất Buphenin (C19H25NO2, Mr = 299.41 g / mol), giống như các chất giao cảm khác, có cấu trúc tương tự như catecholamine, ví dụ, epinephrine. Tác dụng Buphenine (ATC C04AA02) có tác dụng giống giao cảm β và do đó làm giãn mạch và co bóp tích cực. Chỉ định Không còn được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia cho… Buphenin

Axit clavulanic

Sản phẩm Axit clavulanic được bán độc quyền kết hợp với kháng sinh amoxicillin. Ngoài Augmentin ban đầu, nhiều thuốc gốc cũng có sẵn. Cấu trúc và tính chất Axit clavulanic (C8H9NO5, Mr = 199.16 g / mol) có trong thuốc dưới dạng kali clavulanat, muối kali của axit clavulanic. Kali clavulanat là một loại bột màu trắng, kết tinh, hút ẩm… Axit clavulanic

Cleboprid

Sản phẩm Không có loại thuốc nào chứa clebopride được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Cleboprid (C20H24ClN3O2, Mr = 373.9 g / mol) có trong thuốc dưới dạng clebopride malate, một dạng bột kết tinh màu trắng ít tan trong nước. Clebopride là một benzamide được thế. Tác dụng Clebopride (ATC A03FA06) có tính chất prokinetic và chống nôn. Chỉ định cho… Cleboprid

Clemastine

Sản phẩm Clemastine được bán trên thị trường ở dạng viên nén và dung dịch để tiêm (Tavegyl). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1967. Gel Tavegyl đã ngừng bán trên thị trường từ năm 2010 vì nhu cầu thấp. Ví dụ, nó có thể được thay thế bằng gel dimetindene maleat (Fenistil). Cấu trúc và đặc tính Clemastine (C21H26ClNO, Mr… Clemastine

Clenbuterol

Các sản phẩm Clenbuterol không được bán trên thị trường như một loại thuốc dùng cho người ở nhiều quốc gia, mà chỉ được sử dụng như một loại thuốc thú y để điều trị các bệnh đường hô hấp (ví dụ: Ventipulmin ad us bác sĩ thú y). Nó chỉ có sẵn trên toa thuốc y tế. Ở các nước khác, clenbuterol được bán trên thị trường ở dạng viên nén và dạng giọt (Spiropent). Cấu trúc và tính chất Clenbuterol… Clenbuterol