Clobazam: Tác dụng và tác dụng phụ

Clobazam hoạt động như thế nào? Clobazam là một hoạt chất thuộc nhóm benzodiazepine. Những chất này làm tăng ái lực của chất dẫn truyền thần kinh GABA (axit gamma-aminobutyric) của cơ thể với vị trí gắn kết của nó trên thụ thể GABAA. Khi có mặt clobazam, tác dụng của GABA lên thụ thể sẽ tăng lên. Nhiều ion clorua chảy vào tế bào thần kinh hơn, tạo ra… Clobazam: Tác dụng và tác dụng phụ

Fexofenadine: Tác dụng, Công dụng, Tác dụng phụ

Fexofenadine hoạt động như thế nào Fexofenadine hoạt động như một chất ức chế chọn lọc các vị trí gắn kết của chất truyền tin histamine của cơ thể - cái gọi là thụ thể histamine H1. Bằng cách này, hoạt chất sẽ ngăn ngừa phản ứng dị ứng. Chất truyền tin histamine có nhiều chức năng khác nhau trong cơ thể. Ví dụ, nó đóng vai trò là người đưa tin giữa các dây thần kinh… Fexofenadine: Tác dụng, Công dụng, Tác dụng phụ

Cetirizine: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Cách thức hoạt động của cetirizine Là một chất được gọi là thuốc kháng histamine H1, cetirizine chặn các vị trí gắn kết (thụ thể H1) của chất truyền tin histamine của cơ thể - một chất xuất hiện ở mọi nơi trong cơ thể và tham gia vào nồng độ bình thường trong các quá trình quan trọng như phản ứng miễn dịch , sản xuất axit dạ dày và điều hòa giấc ngủ. … Cetirizine: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Furosemide: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Cách thức hoạt động của furosemide Giống như tất cả các thuốc lợi tiểu quai, furosemide được gọi là “thuốc lợi tiểu trần cao”. Với những thuốc lợi tiểu như vậy, sự bài tiết nước có thể tăng lên tỷ lệ thuận với liều lượng trong một khoảng liều rộng. Điều này là không thể với các thuốc lợi tiểu khác (ví dụ thiazide). Ở đây, tác dụng tối đa sẽ đạt được sau một liều nhất định, không thể tăng cường bằng … Furosemide: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Valerian: Tác dụng và tác dụng phụ

cây nữ lang có tác dụng gì? Khả năng chữa bệnh của cây chủ yếu nằm ở tinh dầu của thân rễ và rễ. Nó bao gồm nhiều thành phần hiệu quả. Thành phần chính của dầu valerian làbornyl axetat. Các thành phần khác bao gồm: β-caryophyllene Valeranone Valerenal Bornyl isovalerate Axit Valerenic Nó được biết đến từ các nghiên cứu lâm sàng… Valerian: Tác dụng và tác dụng phụ

Bisacodyl: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Bisacodyl hoạt động như thế nào Bisacodyl là một “tiền chất”, tức là tiền chất của hoạt chất thực tế. Nó được vi khuẩn trong ruột già chuyển đổi thành dạng BHPM hoạt động. Điều này ức chế sự hấp thu natri và nước từ phân vào máu và thúc đẩy giải phóng nước và chất điện giải vào ruột. … Bisacodyl: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Paxlovid: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Paxlovid là gì? Paxlovid là thuốc kê đơn để điều trị Covid-19. Nó hiện có sự chấp thuận tạm thời (có điều kiện) cho thị trường châu Âu. Paxlovid là một trong những loại thuốc chống vi-rút. Nghĩa là, nó cản trở khả năng nhân lên của virus Corona trong cơ thể. Nó có thể được dùng ở dạng máy tính bảng và bao gồm hai… Paxlovid: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Sumatriptan: Tác dụng, Công dụng, Tác dụng phụ

Sumatriptan hoạt động như thế nào Các triptan như sumatriptan đi vào não qua máu và kích hoạt một số vị trí gắn kết (thụ thể) nhất định đối với chất truyền tin thần kinh serotonin (thụ thể 5-HT1) trên bề mặt tế bào thần kinh và mạch máu trong não. Điều này làm cho các mạch máu bị giãn ra khi bị tấn công sẽ co lại và cũng dẫn đến… Sumatriptan: Tác dụng, Công dụng, Tác dụng phụ

Daridorexant: Tác dụng, Tác dụng phụ

Daridorexant hoạt động như thế nào? Daridorexant là hoạt chất đầu tiên được phê duyệt ở châu Âu từ nhóm thuốc đối kháng thụ thể orexin. Orexin là chất truyền tin được sản xuất tự nhiên trong cơ thể có ảnh hưởng đến hành vi ăn uống và giấc ngủ của chúng ta. Nếu chúng liên kết với thụ thể, chúng ta sẽ tỉnh táo lâu hơn. Daridorexant chặn thụ thể này và do đó có… Daridorexant: Tác dụng, Tác dụng phụ

Cisplatin: Tác dụng, Lĩnh vực ứng dụng, Tác dụng phụ

Cách thức hoạt động của cisplatin Cisplatin là một hợp chất kim loại nặng vô cơ chứa bạch kim. Nó được gọi là thuốc kìm tế bào: Nó ức chế sự tổng hợp DNA trong tế bào bằng cách liên kết chéo các chuỗi DNA một cách vô nghĩa. Điều này có nghĩa là thông tin DNA không thể đọc được hoặc chỉ có thể đọc không chính xác. Do đó sự phân chia tế bào bị ức chế - tế bào chết. Sự hấp thụ, phân hủy… Cisplatin: Tác dụng, Lĩnh vực ứng dụng, Tác dụng phụ

Axit Valproic: Tác dụng, tác dụng phụ

Axit valproic hoạt động như thế nào Axit valproic can thiệp vào các sự kiện thần kinh ở nhiều điểm khác nhau trong quá trình chuyển hóa não. Nó chặn các kênh natri phụ thuộc vào điện áp và các kênh canxi loại T. Ngoài ra, nó làm tăng nồng độ của chất truyền tin thần kinh axit gamma-aminobutyric (GABA) bằng cách ức chế các enzyme phân hủy của nó. Ví dụ, axit glutamic là chất dẫn truyền thần kinh có tính kích thích, trong khi GABA là… Axit Valproic: Tác dụng, tác dụng phụ

Roxithromycin: Tác dụng, Lĩnh vực ứng dụng, Tác dụng phụ

Cách thức hoạt động của Roxithromycin Giống như tất cả các loại kháng sinh macrolide, Roxithromycin cũng ngăn chặn sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Bằng cách này, sự phát triển và sinh sản của vi khuẩn bị ức chế (tác dụng kìm khuẩn). Cũng giống như tế bào động vật và con người, tế bào vi khuẩn cũng có vật liệu di truyền (DNA) đóng vai trò là bản thiết kế cho các protein thực hiện nhiều nhiệm vụ trong tế bào. Roxithromycin… Roxithromycin: Tác dụng, Lĩnh vực ứng dụng, Tác dụng phụ