Tai nhô ra
Từ đồng nghĩa Y khoa: Apostasis otum Từ đồng nghĩa: Tai cánh buồm, "tai dumbo" Người ta nói về đôi tai nhô ra khi phần mông nhô ra trên 30 độ so với đầu. Tai lồi thường không phải là bệnh lý mà là kết quả của nhiều yếu tố di truyền khác nhau. Trên những bức ảnh chụp cha mẹ của con cái cũ, người ta thường nhận thấy rằng một bên cha mẹ đã có đôi tai lồi. Thỉnh thoảng, … Tai nhô ra