Tứ chứng Fallot
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng nhất Dị tật tim tím tái bẩm sinh với shunt phải-trái Định nghĩa Tứ chứng Fallot là một dị tật tim bẩm sinh. Đây là một trong những dị tật tim tím tái phổ biến nhất. Tím tái có nghĩa là khuyết tật ở tim có ảnh hưởng tiêu cực đến hàm lượng oxy trong máu. Máu, được bơm từ… Tứ chứng Fallot