Cỏ đi văng

Thực vật thân Poaceae, cỏ Vọoc thường. Dược liệu Graminis rhizoma - Thân rễ cỏ tranh: Thân rễ toàn bộ hoặc cắt khúc, bỏ rễ phụ, rửa sạch và phơi khô. (Gould (PhEur). Chế phẩm Trà thận và bàng quang Viên ngậm bổ thận và bàng quang Thành phần Chất nhầy Polysaccharides: triticin Tinh dầu Saponins Tác dụng Lợi tiểu Kháng khuẩn (tinh dầu) Khu vực… Cỏ đi văng

Hauhechel

Thực vật thân Fabaceae, thuộc họ hà thủ ô có gai. Dược liệu Ononidis radix - Hauhechelwurzel: Toàn bộ hoặc cắt nhỏ, rễ phơi khô của cây L. (PhEur). Chế phẩm Ononidis extractum ethanolicum siccum Ononidis radicis extractum ethanolicum siccum Ononidis tinctura Trà thận và bàng quang Viên ngậm bổ thận và bàng quang Thành phần Flavonoid Tinh dầu Tác dụng Chỉ định lợi tiểu Liệu pháp súc rửa đường tiết niệu, viêm bàng quang. Liều lượng… Hauhechel

Cỏ đuôi ngựa: Công dụng làm thuốc

Cây thuộc họ Equisetaceae, cây cỏ đuôi ngựa. Vị thuốc Equiseti herba - Cỏ đuôi ngựa: Toàn bộ hoặc cắt nhỏ, phơi khô, khử trùng, bộ phận trên không của cây L. (PhEur). PhEur yêu cầu hàm lượng flavonoid tối thiểu. Chế phẩm Equiseti extractum aquosum siccum Equiseti extractum ethanolicum liquidum Equiseti extractum ethanolicum siccum Equiseti herbae pulvis Equiseti herbae nearis extractum aquosum liquidum Equiseti herbae nearis… Cỏ đuôi ngựa: Công dụng làm thuốc

Lá Orthosiphon

Cây thuộc họ Lamiaceae, cây râu mèo. Thuốc chữa bệnh Orthosiphonis folium - Lá cây hoàng bá, trà Java, trà thận Ấn Độ: Lá và ngọn thân cây Benth giã nát, phơi khô. (PhEur). PhEur yêu cầu hàm lượng sinensetin tối thiểu. Chế phẩm Orthosiphonis folii extractum ethanolicum liquidum Orthosiphonis folii extractum ethanolicum siccum Orthosiphonis pulvis Loài lợi tiểu [PH Trà thận và bàng quang… Lá Orthosiphon

Thận và bàng quang Dragées

Sản phẩm Thuốc bổ thận và bàng quang được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim hoặc viên nén bao phim từ nhiều nhà cung cấp khác nhau (ví dụ: Phytopharma, Hänseler). Thành phần Thuốc kéo thận và bàng quang chứa chiết xuất từ ​​các loại thuốc chữa bệnh khác nhau. Chúng bao gồm, ví dụ, lá bạch dương, thảo mộc đuôi ngựa, thảo mộc cây vàng, lá cây gấu ngựa, lá cây orthosiphon và rễ cây táo gai. Tác dụng Lợi tiểu, chống viêm, khử trùng, kháng khuẩn và chống co thắt… Thận và bàng quang Dragées

Hiệu ứng Bearberry và Tác dụng phụ

Sản phẩm Lá cây Bearberry có sẵn dưới dạng trà, ở dạng pha trà, và như một sản phẩm mở ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Chúng là một thành phần điển hình của các loại trà bổ thận và bàng quang và viên ngậm bổ thận và bàng quang. Hơn nữa, có sẵn thuốc nhỏ, viên nang và viên nén chứa các chế phẩm từ bearberry (ví dụ: Cystinol). Thân cây Bearberry, từ… Hiệu ứng Bearberry và Tác dụng phụ

Cây bách xù

Thực vật thuộc họ Cúc (Cupressaceae), họ bách xù. Thuốc chữa bệnh Juniperi pseudo-fructus (Juniperi galbulus) - quả bách xù: Quả bách xù bao gồm các nón quả chín khô của L. (PhEur). PhEur yêu cầu hàm lượng tinh dầu tối thiểu. Juniperi lignum - Gỗ bách xù. Chế phẩm Juniperi extractum ethanolicum liquidum Juniperi Spiritus PH - Cây bách xù Các loài lợi tiểu PH Các loại trà bổ thận và bàng quang… Cây bách xù