Giả đĩa đệm

Từ đồng nghĩa Đĩa đệm nhân tạo, thay đĩa đệm, thay đĩa đệm nhân tạo, tạo hình đĩa đệm, phục hình đĩa đệm cột sống cổ, phục hình đĩa đệm thắt lưng, cấy ghép đĩa đệm giả Định nghĩa Phục hình đĩa đệm là một bộ phận thay thế đĩa đệm nhân tạo bằng kim loại và nhựa. Đĩa đệm nhân tạo được sử dụng để thay thế đĩa đệm tự nhiên bị mòn (thoái hóa). Mục đích là để loại bỏ chứng đau lưng do đĩa đệm (do đĩa đệm) gây ra… Giả đĩa đệm

Chống chỉ định | Giả đĩa đệm

Chống chỉ định Cấy ghép đĩa đệm không phải là thuốc chữa bách bệnh để loại bỏ chứng đau lưng. Ngược lại, hầu hết các bệnh lý thoái hóa cột sống đều chống chỉ định cấy ghép đĩa đệm. Lý do khá đơn giản: việc cấy ghép đĩa đệm chỉ đơn thuần giúp loại bỏ tình trạng đau lưng do đĩa đệm bị bệnh gây ra… Chống chỉ định | Giả đĩa đệm

Chuẩn bị hoạt động | Giả đĩa đệm

Chuẩn bị vận hành Điều quan trọng nhất trong quá trình chuẩn bị cho ca mổ phục hình đĩa đệm là chỉ định chính xác. Vì mục đích này, ngoài việc khám sức khỏe, trên tất cả các thủ tục kiểm tra hình ảnh là cần thiết. Trên X-quang có thể chẩn đoán bệnh của đĩa đệm. Mặc dù bản thân đĩa đệm không nhìn thấy được… Chuẩn bị hoạt động | Giả đĩa đệm