carprofen

Sản phẩm Carprofen có bán trên thị trường ở dạng viên nén, viên nhai và dung dịch tiêm. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1998. Cấu trúc và tính chất Carprofen (C15H12ClNO2, Mr = 273.7 g / mol) là một dẫn xuất của axit arylpropionic. Nó tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng thực tế không hòa tan trong nước. Carprofen… carprofen

Pelargonium Sidoides

Sản phẩm Thuốc nhỏ mũi Umckaloabo, viên nén bao phim Kaloba (thuốc nhỏ, viên nén bao phim) là thuốc hợp tác tiếp thị của Umckaloabo. Nó hoàn toàn giống Umckaloabo ngoại trừ bao bì, nhưng phải tính tiền mặt (SL). Xi-rô Umckaloabo, xi-rô Kaloba, được phê duyệt vào năm 2020. Thuốc vi lượng đồng căn mẹ và thuốc vi lượng đồng căn, thuốc nhỏ. Các chế phẩm từ thân cây Capeland Pelargonium DC (Geraniaceae) là một… Pelargonium Sidoides

Gleptoferron

Sản phẩm Gleptoferron được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm cho heo con như một loại thuốc thú y. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1999. Cấu trúc và tính chất Gleptoferron là một phức hợp cao phân tử có chứa sắt. Hiệu ứng Gleptoferron (ATCvet QB03AC91). Chỉ định Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con. Liều lượng Theo SmPC. … Gleptoferron

Acriflavin

Sản phẩm Acriflavine có bán trên thị trường dưới dạng các chế phẩm kết hợp ở dạng dung dịch chứa hoạt chất và dạng xịt như một loại thuốc thú y. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 2003. Cấu trúc và tính chất Acriflavine là một loại thuốc nhuộm có vị chát và tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu nâu đỏ. Nó không mùi, có vị chua và… Acriflavin

detomidine

Sản phẩm Detomidine có bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm và gel (Domosedan, Equisedan, Medesedan). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1990. Cấu trúc và tính chất Detomidine (C12H14N2, Mr = 186.3 g / mol) là một dẫn xuất imidazole. Nó có cấu trúc liên quan chặt chẽ với medetomidine. Tác dụng Detomidine (ATCvet QN05CM90) là thuốc an thần, giảm đau và giãn cơ. … detomidine

Dichlorophene

Sản phẩm Dichlorophen có bán trên thị trường dưới dạng thuốc mỡ kết hợp với chlorhexidine acetate làm thuốc thú y. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1980. Cấu trúc và tính chất Dichlorophene (C13H10Cl2O2, Mr = 269.1 g / mol) là một diphenylmethane hydroxyl hóa và clo hóa. Tác dụng Dichlorophene (ATCvet P02DX02) có đặc tính chống giun sán, kháng khuẩn và kháng nấm. Chỉ định Các bệnh do nấm… Dichlorophene

imidocarb

Sản phẩm Imidocarb có bán trên thị trường dưới dạng dung dịch để tiêm (Carbesia). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 2011. Cấu trúc và tính chất Imidocarb (C19H20N6O, Mr = 348.4 g / mol) là một carbanilide được thế. Nó có trong thuốc dưới dạng imidocarbdipropionate. Tác dụng Imidocarb (ATCvet QP51AE01) có đặc tính chống ký sinh trùng đối với ssp. Chỉ định Phòng ngừa và điều trị… imidocarb

Clenbuterol

Các sản phẩm Clenbuterol không được bán trên thị trường như một loại thuốc dùng cho người ở nhiều quốc gia, mà chỉ được sử dụng như một loại thuốc thú y để điều trị các bệnh đường hô hấp (ví dụ: Ventipulmin ad us bác sĩ thú y). Nó chỉ có sẵn trên toa thuốc y tế. Ở các nước khác, clenbuterol được bán trên thị trường ở dạng viên nén và dạng giọt (Spiropent). Cấu trúc và tính chất Clenbuterol… Clenbuterol