Đốt sống thắt lưng

Từ đồng nghĩa Cột sống thắt lưng, cột sống thắt lưng, cột sống thắt lưng Thông tin chung Các đốt sống thắt lưng (lat. Vertebrae lumbales) tạo thành một phần của cột sống. Chúng bắt đầu ở dưới cột sống ngực và kết thúc ở xương cùng (Os sacrum). Tổng cộng có năm đốt sống thắt lưng tạo thành cột sống thắt lưng, được đánh số từ trên xuống dưới trong LW 1… Đốt sống thắt lưng

Chấn thương đốt sống thắt lưng | Đốt sống thắt lưng

Chấn thương đốt sống thắt lưng Đau thắt lưng nói chung là đau ở cột sống thắt lưng. Những nốt này có thể âm ỉ, đè nén hoặc đâm và tùy thuộc vào bệnh, có thể lan ra chân. Cơn đau trầm trọng hơn khi lười vận động, ngồi không đúng hoặc sai tư thế. Một số cơn đau thắt lưng chỉ diễn ra trong thời gian ngắn vì nó… Chấn thương đốt sống thắt lưng | Đốt sống thắt lưng

Khớp sacroiliac | Đốt sống thắt lưng

Khớp sacroiliac Đồng nghĩa: ISG, khớp sacroiliac, khớp sacroiliac-iliac, khớp sacroiliac ngắn. Khớp xương cùng đại diện cho sự kết nối khớp giữa xương cùng (lat. Os sacrum) và ilium (lat. Os ilium). Cấu trúc: Đây là ISG là một chứng bệnh lưỡng tính, có nghĩa là một khớp hầu như không có cử động. Các bề mặt khớp (lat. Dây chằng sacroiliaca… Khớp sacroiliac | Đốt sống thắt lưng