Các loại máy trợ thính

Từ đồng nghĩa Máy trợ thính, hệ thống trợ thính, kính trợ thính, cấy ghép ốc tai điện tử, CI, hệ thống nghe trong tai, trong tai, hệ thống nghe RIC, thiết bị đeo sau tai, BTE, máy trợ thính, kèn tai, thính concha hệ thống, Micro-CiC, thiết bị chống ồn, tiếng ồn ù tai, mặt nạ ù tai, bộ thu trong ống, thiết bị kiểm soát ù tai Máy trợ thính Nghe giải phẫu tai Tai trong Tai ngoài Tai giữa Đau tai Mất thính giác trong… Các loại máy trợ thính

Rối loạn cảm giác âm thanh mãn tính | Mất thính lực mãn tính

Rối loạn cảm giác âm thanh mãn tính Rối loạn nhạy cảm âm thanh mãn tính xảy ra như thế nào và điều trị như thế nào? - Tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên Tiếng ồn khiến bạn bị ốm! Đầu tiên và quan trọng nhất, bản thân tai bị ảnh hưởng trước khi các phản ứng tâm lý xảy ra. Tiếp xúc với tiếng ồn hàng ngày trong sáu giờ với âm lượng 75 dB trở lên có thể gây ra thiệt hại đáng kể… Rối loạn cảm giác âm thanh mãn tính | Mất thính lực mãn tính

Mất thính lực cấp tính

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Y học: Điếc giảm âm, điếc, khiếm thính dẫn truyền, mất thính giác thần kinh, mất thính giác thần kinh, mất thính giác thần kinh, nghe kém, điếc đột ngột Định nghĩa về mất thính giác Khiếm thính (hypacusis) là giảm khả năng nghe có thể từ mất thính lực nhẹ đến điếc hoàn toàn. Mất thính giác là một căn bệnh phổ biến… Mất thính lực cấp tính

Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) | Mất thính lực cấp tính

Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) Thao tác với ống thính giác bên ngoài, ví dụ bằng cách đưa que vào tai quá xa hoặc dùng tay đập vào tai, có thể làm tổn thương màng nhĩ. Ngoài cơn đau và lượng máu chảy ra ít, khả năng nghe còn bị giảm. Chuyên gia cho… Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) | Mất thính lực cấp tính

Trật khớp dạng mụn nước ̈chelchen | Mất thính lực cấp tính

Trật khớp dạng thấu kính ̈chelchen Ba xương thủy tinh (búa, đe và kiềng) truyền âm thanh từ màng nhĩ đến tai trong. Giống như tất cả các khớp khác, chúng được kết nối thông qua mô liên kết và dây chằng, rất dễ bị tác động mạnh. Mặc dù các khớp giữa các túi thính giác không thể bị thương trực tiếp, nhưng chúng có thể bị thương do… Trật khớp dạng mụn nước ̈chelchen | Mất thính lực cấp tính

Các triệu chứng mất thính giác đột ngột

Từ đồng nghĩa Khiếm thính thần kinh giác quan cấp tính vô căn Định nghĩa Mất thính lực đột ngột mô tả tình trạng mất thính lực cấp tính thường là không rõ nguyên nhân. Điếc đột ngột thường chỉ giới hạn ở một bên tai, nhưng trong một số trường hợp hiếm hoi, nó cũng có thể xảy ra ở cả hai bên. Nó được đặc trưng bởi tình trạng mất thính lực có thể thay đổi từ mất thính lực nhẹ… Các triệu chứng mất thính giác đột ngột

Điều trị khi mất thính giác đột ngột

Từ đồng nghĩa Mất thính giác engl. Bản chất và sự cần thiết của một liệu pháp điều trị khiếm thính đã được thảo luận nhiều lần trong những năm gần đây. Lý do là các nghiên cứu đã ghi nhận sự phục hồi nhanh như nhau ở những bệnh nhân có và không điều trị. Trước đây, điếc đột ngột được coi là một trường hợp khẩn cấp tuyệt đối, tương tự như… Điều trị khi mất thính giác đột ngột

Nguyên nhân mất thính giác đột ngột

Giới thiệu Nguyên nhân chính của giảm thính lực do điếc đột ngột được nghi ngờ là do rối loạn tuần hoàn máu ở tai trong kèm theo giảm cung cấp tế bào lông. Tế bào lông là tế bào cảm giác của tai trong, có nhiệm vụ chuyển đổi kích thích âm thanh thành kích thích điện. … Nguyên nhân mất thính giác đột ngột

Hệ quả | Nguyên nhân mất thính giác đột ngột

Hậu quả Trong hầu hết các trường hợp, mất thính lực đột ngột dẫn đến việc phục hồi hoàn toàn. Chỉ rất hiếm khi mất thính lực hoặc ù tai kéo dài. Tuy nhiên, nguy cơ bị tổn thương vĩnh viễn sẽ tăng lên theo số lượng người bị điếc đột ngột, do các tế bào lông bị phá vỡ sau mỗi lần mất thính giác đột ngột. Tế bào tóc rất cần thiết cho… Hệ quả | Nguyên nhân mất thính giác đột ngột

Trợ thính

Máy trợ thính, hệ thống trợ thính, kính trợ thính, cấy ghép ốc tai điện tử, CI, hệ thống nghe trong tai, trong tai, hệ thống nghe RIC, thiết bị sau tai, BTE, máy trợ thính, kèn tai, hệ thống trợ thính concha , Micro-CiC, thiết bị chống ồn, tiếng ồn ù tai, mặt nạ ù tai, bộ thu trong kênh, thiết bị kiểm soát ù tai Một micrô, Bộ khuếch đại thường xử lý tín hiệu kỹ thuật số, Một loa thu nhỏ, còn được gọi là thiết bị cầm tay, Hoặc… Trợ thính

Mất thính lực liên quan đến tuổi tác

Định nghĩa - Presbyacusis là gì? Suy giảm thính lực do tuổi tác được định nghĩa là tình trạng mất thính lực giảm dần theo tuổi tác một cách tự nhiên. Nó bắt đầu với tình trạng mất thính lực khó nhận thấy vào khoảng năm mươi tuổi và dần dần xấu đi theo thời gian. Những người bị ảnh hưởng nhận thấy điều này ngay từ đầu, đặc biệt là ngày càng không có khả năng cảm nhận âm thanh cao rõ ràng và… Mất thính lực liên quan đến tuổi tác