Deferasirox

Sản phẩm Deferasirox được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Jadenu, chung loại). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia vào năm 2005. Exjade không còn được bán trên thị trường. Cấu trúc và tính chất Deferasirox (C21H15N3O4, Mr = 373.4 g / mol) Tác dụng Deferasirox (ATC V03AC03) là chất thải sắt hoạt tính bằng đường uống với độ chọn lọc cao đối với sắt hóa trị ba. Nó là một phối tử ba tay… Deferasirox

deferipron

Sản phẩm Deferiprone được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Ferriprox, thuốc chung). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 2001. Cấu trúc và tính chất Deferiprone, hoặc 3-hydroxy-1,2-dimethylpyridin-4-one (C7H9NO2, Mr = 139.2 g / mol) là một dẫn xuất pyridinone được methyl hóa và hydroxyl hóa. Nó thuộc về α-ketohydroxypyridones. Deferiprone tồn tại dưới dạng bột kết tinh từ trắng đến hồng… deferipron

deferoxamine

Sản phẩm Deferoxamine được bán trên thị trường dưới dạng thuốc tiêm (Desferal). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1963. Cấu trúc và tính chất Deferoxamine có trong ma túy dưới dạng deferoxamine mesilate (C26H52N6O11S, Mr = 657 g / mol), một chất bột màu trắng dễ hòa tan trong nước. Tác dụng Deferoxamine (ATC V03AC01) tạo phức với sắt và nhôm hóa trị ba và… deferoxamine