Hàm lượng Hesperitin thay đổi tùy theo giống trái cây, mùa thu hoạch, bảo quản và mức độ chế biến.
Hàm lượng Hesperitin - tính bằng mg - trên 100 g thực phẩm. | |
Trái Cây | |
Bưởi | 1,50 |
Quýt | 7,94 |
Cam | 27,25 |
Chanh | 27,90 |
thành phố ở ái nhĩ lan | 43,00 |
Đồ uống | |
Nước bưởi (hồng) (tự nhiên) | 0,78 |
Nước bưởi (trắng) (tự nhiên) | 2,35 |
Nước chanh (tự nhiên) | 8,97 |
Nước cam (tự nhiên) | 11,95 |
Nước cam máu | 12,72 |
Nước chanh (tự nhiên) | 14,47 |
Nước cam (cô đặc) | 16,38 |
Nước quýt (tự nhiên) | 17,11 |
Đồ uống có cồn | |
Vang trắng | 0,40 |
rượu vang đỏ | 0,63 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu chất hesperitin.