Khám lâm sàng toàn diện là cơ sở để lựa chọn các bước chẩn đoán tiếp theo:
- Khám sức khỏe tổng quát - bao gồm huyết áp, mạch, nhiệt độ cơ thể, trọng lượng cơ thể, chiều cao cơ thể; hơn nữa:
- Kiểm tra (xem) khoang miệng (đặc biệt là hầu họng /miệng) [viêm amidan cấp tính: viêm giới hạn ở amidan vòm họng].
- Da và niêm mạc
- Kiểm tra vòm họng bằng soi vòm họng (soi mũi họng).
- [viêm amidan cấp tính:
- Tái diễn (cấp tính) viêm amiđan (RAT): thiếu độ sáng của amiđan (do tàu chở hàng với mô phúc mạc).
- Áp xe quanh amiđan:
- Một bên (một bên) sưng tấy rõ rệt amidan + xung quanh sưng tấy đỏ và vòm miệng.
- Dịch tiết amiđan
- Độ lệch của uvula (uvula) sang phía đối diện]
- Kiểm tra tai bằng kính soi tai / soi tai [do bệnh thứ phát có thể xảy ra: viêm tai giữa (viêm tai giữa)].
- Sờ (sờ) cổ tử cung và nuchal (“thuộc về cổ và cổ") bạch huyết hạch [sự mở rộng hạch bạch huyết rõ rệt của cổ tử cung hạch bạch huyết].
- Nghe tim (nghe) tim [do các bệnh thứ phát có thể xảy ra: Viêm nội tâm mạc (viêm màng não, thường là van tim bị ảnh hưởng), viêm cơ tim (viêm cơ tim), viêm màng ngoài tim (viêm màng ngoài tim)]
- Kiểm tra (xem) khoang miệng (đặc biệt là hầu họng /miệng) [viêm amidan cấp tính: viêm giới hạn ở amidan vòm họng].
- Nếu cần thiết, khám sức khỏe tai mũi họng
Dấu ngoặc vuông [] cho biết các phát hiện vật lý có thể có về bệnh lý (bệnh lý).
Điểm McIsaac (điểm Centor đã sửa đổi): chỉ số dự đoán viêm amidan GABHS cho bệnh nhân từ 3 đến 14 tuổi.
Triệu chứng | Điểm |
Nhiệt độ cơ thể (trong bệnh sử)> 38 ° C | 1 |
không ho | 1 |
Phì đại hạch bạch huyết ở cổ (“thuộc cổ”) | 1 |
Amidan phì đại hoặc tiết dịch. | 1 |
Tuổi: 3-14 tuổi | 1 |
15-44 năm cuộc đời | 0 |
≥ 45 năm cuộc đời | -1 |
Tổng điểm McIsaac (điểm Centor đã sửa đổi) | Xác suất phát hiện GABHS trong dịch ngoáy họng. |
-1 hoặc 0 | 1% |
1 | 10% |
2 | ∼ 17% |
3 | ∼ 35% |
4 hoặc 5 | ∼ 50% |
Điểm trung tâm: yếu tố dự báo viêm amidan GABHS cho bệnh nhân ≥ 15 tuổi.
Triệu chứng | Điểm |
Nhiệt độ cơ thể (trong bệnh sử)> 38 ° C | 1 |
Không ho | 1 |
Mở rộng hạch bạch huyết cổ tử cung | 1 |
Amidan phì đại hoặc tiết dịch. | 1 |
Điểm trung tâm Tổng điểm | Xác suất phát hiện GABHS trong dịch ngoáy họng. |
0 | ∼ 2,5% |
1 | ∼ 6-7% |
2 | ∼ 15% |
3 | ∼ 30-35% |
4 | ∼ 50-60% |
Chú thích: GABHS = beta-tan huyết nhóm A liên cầu khuẩn.