Ống mật

Từ đồng nghĩa Ống mật Ống mật thuộc hệ thống ống dẫn giữa gan, tuyến tụy và ruột. Trong hệ thống này, mật chảy từ gan đến tá tràng. Theo nghĩa rộng nhất, túi mật cũng có thể được tính trong hệ thống ống mật. Giải phẫu Mật được hình thành trong gan. Ngoài nước, mật này… Ống mật

Mô học | Ống mật

Mô học Ống mật đầu tiên trong gan chỉ được hình thành bởi các bức tường của các tế bào gan đối diện. Sau khi những ống mật này đã mở vào ống Hehring, ống mật được lót bởi một biểu mô. Các tế bào khác được tìm thấy ở đây: tế bào hình bầu dục. Các tế bào hình bầu dục là tế bào gốc. Điều này có nghĩa là các ô mới… Mô học | Ống mật