zipeprol

Sản phẩm Thuốc có chứa zipeprol không còn được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia. Mirsol không còn nữa. Zipeprol được phân loại là một chất gây nghiện. Cấu trúc và tính chất Zipeprol (C23H32N2O3, Mr = 384.5 g / mol) là một dẫn xuất piperazin không được thế có cấu trúc không phải opioid. Tác dụng Zipeprol (ATC R05DB15) có đặc tính chống ho. Ngoài ra, thuốc kháng cholinergic, kháng histamine, gây tê cục bộ,… zipeprol

butamirate

Sản phẩm Butamirate có bán trên thị trường dưới dạng xi-rô, thuốc nhỏ và viên nén (ví dụ: thuốc giảm ho NeoCitran, trước đây là Sinecod). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1965. Cấu trúc và tính chất Butamirate (C18H29NO3, Mr = 307.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng butamirate dihydrogen citrate. Nó có cấu trúc tương tự như butetamate chống ho. Butamirate không… butamirate

Sundew: Công dụng, Tác dụng, Chỉ định làm thuốc

Thực vật thân Droseraceae, cây su su lá tròn. Dược liệu Droserae herba - cây cỏ sương sáo. Chế phẩm Droserae extractum ethanolicum liquidum Droserae extractum liquidum Droserae nearis herbae cum radice extractum ethanolicum liquidum Droserae tinctura Thành phần Các dẫn xuất 1,4-Naphtoquinone, ví dụ, plumbagin. Tác dụng Gây ho kích ứng Giãn phế quản Chỉ định sử dụng Ho khó chịu Liều lượng Dùng như dịch truyền, liều trung bình hàng ngày 3 g. Tác dụng ngoại ý Không có… Sundew: Công dụng, Tác dụng, Chỉ định làm thuốc

Methylephedrin

Sản phẩm Methylephedrine được bán độc quyền ở nhiều quốc gia dưới dạng viên nang kết hợp với các thành phần hoạt tính khác (Tossamine plus). Cấu trúc và tính chất Methylephedrine (C11H17NO, Mr = 179.3 g / mol) Tác dụng Methylephedrine có đặc tính làm tan phế quản. Chỉ định Tossamine plus được chấp thuận để điều trị ho không liên quan đến sản xuất quá nhiều chất nhầy.

Trà vú

Thành phần (Dược điển) Rễ cây cẩm quỳ (4000) 10 g Đại hồi (nghiền nát) 15 g Hoa móng mèo vàng (5600) 5 g Rễ cam thảo (4000) 10 g Hoa cẩm quỳ 15 g Rễ cây (4000) 10 g Cỏ xạ hương 10 g Hoa mộc lan 15 g Các loại thuốc thảo mộc được trộn lẫn. Chế phẩm Specierum pectoralium extractum - chiết xuất từ ​​cây chè vú. Thuốc long đờm… Trà vú

Húng tây

Sản phẩm Cỏ xạ hương có sẵn ở dạng túi trà và là một sản phẩm mở ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nhiều phương pháp điều trị cảm lạnh có chứa các chế phẩm từ cỏ xạ hương, ví dụ, thuốc mỡ cỏ xạ hương, thuốc viên, thuốc thông phế quản, thuốc hít, xi-rô ho, phòng tắm, trà lạnh và thuốc nhỏ. Tinh dầu cũng được bán. Thân cây Cả hai loại cỏ xạ hương thông thường L.… Húng tây

Ipratropium bromua

Sản phẩm Ipratropium bromide có bán trên thị trường dưới dạng dung dịch hít, thuốc hít định lượng và thuốc xịt mũi (Atrovent, Rhinovent, generics). Các chế phẩm kết hợp với thuốc cường giao cảm beta2 cũng được bán trên thị trường (Dospir, Berodual N, generic). Các hiệu thuốc cũng sản xuất dung dịch hít với ipratropium bromide như các chế phẩm dùng rộng rãi. Thành phần hoạt tính đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1978. Cấu trúc và đặc tính… Ipratropium bromua

vilanterol

Sản phẩm Vilanterol được bán trên thị trường dưới dạng kết hợp cố định với fluticasone furoate ở dạng bột hít (Relvar Ellipta / Breo Ellipta). Nó đã được chấp thuận ở Hoa Kỳ và EU vào năm 2013 và ở nhiều quốc gia vào năm 2014. Sự kết hợp cố định với umeclidinium bromide (Anoro Ellipta) cũng đã được đăng ký ở nhiều quốc gia vào năm 2014. Năm 2017,… vilanterol

pirbuterol

Sản phẩm Pirbuterol có sẵn dưới dạng thuốc để hít ở một số quốc gia (ví dụ: Hoa Kỳ, Maxair). Thuốc không còn được chấp thuận ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Pirbuterol (C12H20N2O3, Mr = 240.3 g / mol) là một dẫn xuất pyridin có cấu trúc liên quan chặt chẽ với salbutamol (Ventolin, thuốc gốc), chỉ khác ở một nguyên tử nitơ. Nó có mặt … pirbuterol

Salmeterol

Sản phẩm Salmeterol được bán trên thị trường dưới dạng ống hít và đĩa định lượng (Serevent, Seretide + fluticasone). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1995. Cấu trúc và tính chất Salmeterol (C25H37NO4, Mr = 415.6) có trong thuốc với tư cách là racemate và salmeterol xinafoate, một chất bột màu trắng ít tan trong nước. Nó có cấu trúc… Salmeterol

Indacaterol

Sản phẩm Indacaterol được bán trên thị trường dưới dạng viên nang cứng với bột để hít (Onbrez Breezhaler) và đã được phê duyệt từ năm 2010. Nó cũng được kết hợp cố định với LAMA glycopyrronium bromide (Ultibro Breezhaler, được phê duyệt năm 2014). Sự kết hợp cố định với mometasone furoate (Atectura Breezhaler) đã được đăng ký cho liệu pháp điều trị hen suyễn vào năm 2020. Cuối cùng, sự kết hợp của indacaterol… Indacaterol

Morclofon

Sản phẩm Morclofon có bán trên thị trường dưới dạng xi-rô (Nitux). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1979. Cấu trúc và tính chất Morclofon (C21H24ClNO5, Mr = 405.87 g / mol) là 4′-chloro-3,5-dimethoxy-4- (2-morpholinoethoxy) benzophenone. Tác dụng Morclofon (ATC R05DB25) có đặc tính chống ho và tiêu phế quản trung ương. Nó là một loại thuốc cũ. Các nghiên cứu đăng ký hiện đại đang thiếu. Chỉ định Điều trị cáu gắt… Morclofon