Quế

Sản phẩm Quế có bán trên thị trường, cùng với những thứ khác, như một loại gia vị, một loại thuốc chữa bệnh, trà và ở dạng viên nang như một chất bổ sung chế độ ăn uống. Nó được tìm thấy trong các biện pháp khắc phục tiêu hóa như Carmol, Klosterfrau Melissengeist và trong Zeller Balsam. Quế cũng là một thành phần của các chế phẩm dược phẩm cổ truyền như cồn thơm… Quế

Khói đất

Thực vật thân Fumariaceae, Thổ khói. Dược liệu Fumariae herba - thảo mộc xông khói. Thành phần Isoquinoline alkaloids Flavonoids Axit fumaric Axit cacboxylic phenolic Tác dụng Chống co thắt lợi mật Lĩnh vực ứng dụng Các khiếu nại về đường tiêu hóa như chuột rút Khó chịu như chuột rút ở vùng đường mật Liều dùng Như truyền dịch, liều trung bình hàng ngày 6 g. Tác dụng ngoại ý Chưa biết

Bạch dương: Công dụng làm thuốc

Sản phẩm Các sản phẩm có sẵn trên thị trường bao gồm trà, hỗn hợp trà, thuốc cắt nhỏ, thuốc nhỏ và nhựa cây bạch dương (lựa chọn). Chiết xuất từ ​​lá bạch dương là thành phần điển hình của trà bổ thận và bàng quang cũng như trà bổ thận và bàng quang. Thực vật thân Cây bố mẹ là cây bạch dương (bạch dương khóc) và (bạch dương sương mai) thuộc họ bạch dương. Cả hai loài đều… Bạch dương: Công dụng làm thuốc

Đại hoàng

Thực vật thân Baillon, họ Polygonaceae, cây đại hoàng. Thuốc làm thuốc Đại hoàng - Rễ đại hoàng: Rễ đại hoàng bao gồm các bộ phận đã phơi khô, để nguyên hoặc cắt của L., Baillon, của cây lai của hai loài, hoặc của hỗn hợp. Các phần ngầm thường bị chia cắt. Thuốc được tước bỏ phần thân và phần lớn vỏ bên ngoài với… Đại hoàng

Ngỗng Cinquefoil

Cây thân thuộc họ Hoa môi, họ hoa môi. Thuốc tân dược Anserinae herba - cinquefoil ngỗng. Chế phẩm Anserinae herbae nearis succus Thành phần Tannin Flavonoid Axit cacboxylic phenolic Tác dụng làm se, chống co thắt Chỉ định Tiêu chảy, các triệu chứng đau quặn bụng, đau bụng kinh. Bệnh ngoài da Viêm miệng và cổ họng Liều dùng Dạng dịch truyền, liều hàng ngày 4 đến 6 g. Chống chỉ định Mang thai Tác dụng ngoại ý… Ngỗng Cinquefoil

việt quất

Sản phẩm Các chế phẩm từ quả việt quất có bán ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc dưới dạng trà, viên nang và nước trái cây, trong số những loại khác. Thuốc chữa bệnh có sẵn như một mặt hàng mở. Quả việt quất là một thành phần điển hình trong mứt quả mọng dại. Thực vật thân Bilberry L. là một loại cây bụi lâu năm, mọc thấp thuộc họ thạch nam (Ericaceae) có nguồn gốc từ… việt quất

Keo ong (Keo ong): Tác dụng và lợi ích sức khỏe

Sản phẩm Keo ong được chứa trong thuốc mỡ, kem, cồn thuốc, thuốc xịt miệng, son dưỡng môi, viên nang và các sản phẩm chăm sóc cơ thể, trong số những sản phẩm khác. Theo quy định, đây không phải là thuốc đã đăng ký, mà là mỹ phẩm. Chất tinh khiết có sẵn từ những người nuôi ong hoặc ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Khi mua các sản phẩm keo ong, cần phải cẩn thận để đảm bảo rằng chất… Keo ong (Keo ong): Tác dụng và lợi ích sức khỏe

Quyền lợi Y tế Okoubaka

Sản phẩm Okoubaka được bao gồm trong các loại thuốc thay thế trong vi lượng đồng căn (ví dụ, Okoubasan). Thuốc chữa bệnh không được buôn bán phổ biến ở nhiều quốc gia và chẳng hạn như Hänseler và Dixa không có sẵn. Cây thân gỗ Okoubaka, (họ Santalaceae), là một loại cây rừng ở Tây Phi có nguồn gốc chủ yếu ở Bờ Biển Ngà và Ghana. Người Tây Phi cho rằng sức mạnh ma thuật… Quyền lợi Y tế Okoubaka

Feverfew cỏ ba lá

Thân cây thuộc họ Menyanthaceae, cỏ ba lá gây sốt Thuốc làm thuốc Menyanthidis folium PhEur (Trifolii fibrini folium) - lá cỏ ba lá đắng: lá khô, toàn bộ hoặc nghiền nát của L. (PhEur) Thành phần cây đắng: secoiridoid glycosid: dihydrofoliamenthine, menthiafolin. Flavonoids Coumarins Axit phenolic cacboxylic Tanin Tác dụng Amarum purum Thúc đẩy sự tiết nước bọt và dịch dạ dày Lĩnh vực ứng dụng Chán ăn… Feverfew cỏ ba lá

Cây bồ đề

Sản phẩm Hoa Linden có bán ở dạng mở hoặc gói ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Chúng là một thành phần trong các loại trà lạnh và trà diaphoreticae. Cây thân Theo dược điển, cây bố mẹ của hoa có thể là cây bồ quân Miller, cây Scop. cây bồ đề mùa hè, và các giống lai như Heyne từ họ cây bồ đề. … Cây bồ đề

Trái hồ đào

Thực vật thân Juglandaceae, cây óc chó. Vị thuốc Juglandis folium - lá óc chó. Thành phần Tannin 1,4-Naphtoquinones: juglone Flavonoids Axit cacboxylic phenolic Tinh dầu Tác dụng Chất làm se: chất làm se và thuộc da. Chỉ định Dùng cho các bệnh ngoài da làm chất làm se da, dùng ngoài da, tắm, đắp. Đổ mồ hôi quá nhiều Vào lễ Phục sinh để nhuộm trứng Liều lượng Khi tiêm truyền Tác dụng ngoại ý… Trái hồ đào

Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot

Thực vật thân Asteraceae, họ chân chim. Dược liệu Farfarae folium - Coltsfoot leaf: lá khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là cây thuốc lá Farfarae flos - Hoa Coltsfoot: đầu hoa khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là chế phẩm chính thức Farfarae folii gần đây là succus. Thành phần Chất nhầy: polysaccharides Pyrrolizidine alkaloids: chìmirkin, senecionin, tussilagin. Phenolic… Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot