Oxfendazole

Sản phẩm Oxfendazole được bán trên thị trường dưới dạng hỗn dịch và thuốc tiêm. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1980. Cấu trúc và tính chất Oxfendazole (C15H13N3O3S, Mr = 315.3 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole. Tác dụng Oxfendazole (ATCvet QP52AC02) có đặc tính chống giun sán. Chỉ định Oxfendazole được sử dụng cho gia súc và cừu để điều trị nhiễm trùng giun.

Oxibendazol

Sản phẩm Oxibendazole được bán trên thị trường dưới dạng thuốc dán uống (Equitac). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1988. Cấu trúc và tính chất Oxibendazole (C12H15N3O3, Mr = 249.3 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole. Tác dụng Oxibendazole (ATCvet QP52AC07) là thuốc chống giun sán. Chỉ định Điều trị bệnh nhiễm giun ở ngựa và ngựa con (tuyến trùng,).

Netobimin

Sản phẩm Netobimin được bán trên thị trường dưới dạng hỗn dịch uống cho động vật. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1989. Cấu trúc và tính chất Netobimin (C14H20N4O7S2, Mr = 420.5 g / mol) là tiền chất của albendazole. Tác dụng Netobimin (ATCvet QP52AC06) có đặc tính chống giun sán. Chỉ định Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, sán dây, sán lá gan ở… Netobimin

tháng hai

Sản phẩm Febantel có bán trên thị trường dưới dạng viên nén và hỗn dịch kết hợp như một loại thuốc thú y. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1988. Cấu trúc và tính chất Febantel (C20H22N4O6S, Mr = 446.5 g / mol) là một zimidazole mẫu và một dẫn xuất guanidine. Nó tồn tại dưới dạng bột không màu và không hòa tan trong nước và rượu do… tháng hai

Fenbendazole

Các sản phẩm Fenbendazole có bán trên thị trường dưới dạng hạt, bột nhão, bột, viên nén, hỗn dịch và viên nén, trong số những loại khác. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1976. Cấu trúc và tính chất Fenbendazole (C15H13N3O2S, Mr = 299.3 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole. Nó tồn tại dưới dạng bột trắng thực tế không hòa tan trong nước. Tác dụng Fenbendazole (ATCvet QP52AC13) có tác dụng chống giun sán… Fenbendazole

Thuốc xổ giun (Vermifuge)

Chỉ định Thuốc xổ giun được sử dụng để điều trị nhiễm trùng giun và trong một số trường hợp là động vật nguyên sinh. Hoạt chất Imidazoles / benzimidazoles: Mebendazole (Vermox). Pyrantel (Cobantril) Loại khác: Pyrvinium (Pyrcon, Molevac, Đức). Albendazole (Zentel) Aminoglycosides: Paromomycin (Humatin) Khác: Ivermectin (Stromectol, nhập khẩu từ Pháp, ở nhiều quốc gia không được phê duyệt và không được bán). Niclosamide (không có sẵn trên thị trường với nhiều… Thuốc xổ giun (Vermifuge)

albendazol

Sản phẩm Albendazole có bán trên thị trường dưới dạng viên nén nhai và dạng hỗn dịch (zentel). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 1993. Cấu trúc và tính chất Albendazole (C12H15N3O2S, Mr = 265.3 g / mol) tồn tại ở dạng bột màu trắng đến hơi vàng thực tế không hòa tan trong nước. Nó là một dẫn xuất benzimidazole và được biến đổi sinh học hoàn toàn sau khi hấp thụ. … albendazol

Triclabendazol

Sản phẩm Triclabendazole có bán trên thị trường dưới dạng hỗn dịch dùng cho động vật. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1986. Cấu trúc và tính chất Triclabendazole (C14H9Cl3N2OS, Mr = 359.7 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole được clo hóa. Tác dụng Triclabendazole (ATCvet QP52AC01) có đặc tính tẩy giun sán. Chỉ định Nhiễm sán lá gan (sán lá gan lớn) ở cừu, dê và gia súc.

Mebendazole

Sản phẩm Mebendazole được bán trên thị trường ở dạng viên nén (Vermox). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1974. Cấu trúc và tính chất Mebendazole (C15H13N3O3, Mr = 295.3 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole và một carbamate. Nó tồn tại dưới dạng bột trắng thực tế không hòa tan trong nước. Tác dụng Mebendazole (ATC P02CA01) có đặc tính chống giun sán. … Mebendazole

Flubendazole

Sản phẩm Flubendazole có bán trên thị trường dưới dạng thuốc dán, hỗn hợp thuốc và viên nhai cho động vật. Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1984. Thuốc cho người hiện chưa được đăng ký. Cấu trúc và tính chất Flubendazole (C16H12FN3O3, Mr = 313.3 g / mol) là một dẫn xuất benzimidazole được flo hóa. Nó là một loại bột màu trắng thực tế không hòa tan trong nước… Flubendazole