Fibula (xương mác)

Từ đồng nghĩa Đầu xương mác, đầu xương mác, mắt cá ngoài, xương mác bên, xương mác chỏm Y khoa: Xương mác Giải phẫu Xương mác tạo thành hai xương cẳng chân với xương chày. Cả hai xương được nối với nhau bằng các sợi (Membrana interossea cruris). Xương mác nằm ở mặt ngoài cẳng chân. Các … Fibula (xương mác)

Gãy xương mác | Fibula (xương mác)

Gãy xương mác Xương mác là một xương khá mỏng và do đó tương đối dễ vỡ. Tuy nhiên, các trường hợp gãy xương cô lập, trong đó chỉ có xương mác bị ảnh hưởng, khá hiếm. Chúng xảy ra do một chấn thương do va chạm trực tiếp, ví dụ như một cú đá vào chân bên trong khi chơi bóng đá, hoặc do gãy xương do mệt mỏi do… Gãy xương mác | Fibula (xương mác)