Vách ngăn mũi

Từ đồng nghĩa Vách ngăn mũi, vách ngăn Giải phẫu Vách ngăn mũi chia các hốc mũi chính thành một bên trái và một bên phải. Do đó, vách ngăn mũi tạo thành ranh giới trung tâm của lỗ mũi (lỗ mũi). Vách ngăn mũi tạo thành hình dạng có thể nhìn thấy bên ngoài của mũi với một xương sau (xương lá mía và lamina perpendicularis ossis ethmoidalis), một… Vách ngăn mũi

Khám vách ngăn mũi | Vách ngăn mũi

Kiểm tra vách ngăn mũi Vì vách ngăn mũi đã có thể nhìn thấy một phần từ bên ngoài, nên việc kiểm tra bên ngoài có thể phát hiện ra vị trí xiên, bướu, lỗ khuyên hoặc thậm chí nhiễm trùng nằm xa và do đó cung cấp manh mối cho vấn đề đang xảy ra. Theo quy luật, điều này được theo sau bởi một cuộc kiểm tra bằng cách sử dụng một mỏ vịt. Đây … Khám vách ngăn mũi | Vách ngăn mũi