Abametapir

Sản phẩm Abametapir đã được phê duyệt tại Hoa Kỳ vào năm 2020 dưới dạng nhũ tương để sử dụng bên ngoài (Xeglyze). Cấu trúc và tính chất Abametapir (C12H12N2, Mr = 184.24 g / mol) bao gồm hai phân tử metylpyridin liên kết cộng hóa trị với nhau. Thành phần hoạt tính hiện diện dưới dạng nhũ tương dầu trong nước. Tác dụng Abametapir có đặc tính diệt côn trùng và diệt khuẩn, có nghĩa là nó giết chết cả… Abametapir

Propofol (Diprivan): Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Sản phẩm Propofol có bán trên thị trường dưới dạng nhũ tương để tiêm hoặc truyền (Disoprivan, thuốc gốc). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia từ năm 1986. Cấu trúc và tính chất Propofol thu được bằng cách chưng cất (C12H18O, Mr = 178.3 g / mol, 2,6-diisopropylphenol) là chất lỏng trong suốt, không màu đến màu vàng nhạt, ít hòa tan trong nước và có thể trộn lẫn với hexan và… Propofol (Diprivan): Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Lindane

Sản phẩm gel và nhũ tương Jacutin không còn được bán trên thị trường. Các lựa chọn thay thế để điều trị ghẻ và chấy: xem chỉ định tương ứng. Ở Đức, “Jacutin Pedicul Fluid” được bán trên thị trường. Tuy nhiên, nó chứa dimeticone chứ không phải lindane. Cấu trúc và tính chất Lindan hay 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexan (C6H6Cl6, Mr = 290.83 g / mol) là một dạng bột kết tinh màu trắng… Lindane

Hydrocortison butyrat

Sản phẩm Hydrocortisone butyrate có bán trên thị trường dưới dạng nhũ tương và kem (Locoid). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1973. Cấu trúc và tính chất Hydrocortisone-17-butyrate (C25H36O6, Mr = 432.6 g / mol) là một glucocorticoid ester hóa, không halogen hóa. Nó là một dẫn xuất của hydrocortisone nội sinh. Tác dụng Hydrocortisone butyrate (ATC D07AB02) có đặc tính chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch và chống ngứa. Cac hiệu ưng … Hydrocortison butyrat

Chất nhũ hóa

Sản phẩm Chất nhũ hóa có sẵn dưới dạng chất tinh khiết, ví dụ, ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Chúng được tìm thấy trong nhiều loại dược phẩm, mỹ phẩm (sản phẩm chăm sóc cá nhân), thiết bị y tế và thực phẩm. Cấu trúc và tính chất Chất nhũ hóa là chất lưỡng tính, có nghĩa là chúng có cả đặc điểm cấu trúc ưa nước và ưa béo. Điều này cho phép chúng làm trung gian giữa pha nước và chất béo. Chất nhũ hóa… Chất nhũ hóa

Sữa chua

Sản phẩm Sữa chua có sẵn trong các cửa hàng tạp hóa với vô số loại. Nó cũng được sản xuất chính nó. Vì mục đích này, các chất lên men thích hợp được bán ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Theo Duden, nhân tiện, cả ba bài báo đều đúng trong tiếng Đức, tức là der, die và das Joghurt. Cấu trúc và đặc tính Sữa chua thuộc loại… Sữa chua

Nhũ tương và chất nhũ hóa là gì?

Dầu tự nhiên không thể trộn lẫn với nước. Khi các chất lỏng như vậy được kết hợp với nhau, chúng được gọi là nhũ tương. Do đó, nhũ tương dùng để chỉ một hệ thống gồm hai chất lỏng không thể trộn lẫn, một trong số đó là chất lỏng. Nhũ tương đại diện cho chất lỏng đục như sữa. Tuy nhiên, độ đặc của từng nhũ tương có thể thay đổi rất nhiều từ nhớt đến kem. Chúng tôi tiết lộ tất cả… Nhũ tương và chất nhũ hóa là gì?

Mometasone

Sản phẩm Mometasone furoate được bán trên thị trường dưới dạng kem, thuốc mỡ, nhũ tương và dung dịch (Elocom, Monovo, Ovixan). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1989. Bài báo này đề cập đến việc sử dụng trên da. Thuốc xịt mũi cũng có sẵn; xem thuốc xịt mũi mometasone. Vào năm 2020, một sự kết hợp cố định với indacaterol đã được chấp thuận cho liệu pháp điều trị hen suyễn (Atectura… Mometasone

Mono- và Diglyceride của axit béo ăn được

Sản phẩm Mono- và diglycerid của axit béo ăn được có mặt trong nhiều loại thực phẩm chế biến làm chất phụ gia, ví dụ như trong bánh mì, bơ thực vật hoặc kem. Cấu trúc và tính chất Mono- và diglyceride của axit béo ăn được là hỗn hợp của mono- và diesters của glycerol với các axit béo có trong dầu mỡ thực phẩm. Một lượng nhỏ… Mono- và Diglyceride của axit béo ăn được

Etomidate

Sản phẩm Etomidate được bán trên thị trường dưới dạng nhũ tương để tiêm (etomidate lipuro). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1993. Cấu trúc và tính chất Etomidate (C14H16N2O2, Mr = 244.3 g / mol) là một đồng phân đối ảnh tinh khiết. Este imidazole-5-carboxylate có dạng bột màu trắng rất ít hòa tan trong nước. Hiệu ứng Etomidate (ATC N01AX07) có… Etomidate

Mayonnaises, Remoulades và Dressings

Trong các nhà bếp thương mại, mayonnaise thường được sản xuất tại chỗ. Một loại mayonnaise hợp pháp có thể chứa những thành phần nào? Cách bảo quản mayonnaise hiệu quả nhất và có thể phục vụ thực khách trong bao lâu sau khi sản xuất? Mayonnaise, nước sốt hoặc nước sốt là những loại nước sốt được nhũ tương hóa. Giống như các loại gia vị hoặc nước sốt thịt nướng khác nhau, chúng được phân loại là nước sốt dùng cho món ăn ngon. Nhũ hóa… Mayonnaises, Remoulades và Dressings

nhũ tương paragar

Sản phẩm Paragar Emulsion đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 1966. Vào năm 2018, việc phân phối của nó đã bị ngừng và sau đó thuốc đã nhận được một chế phẩm mới với thành phần hoạt chất macrogol 3350 (mới: Paragar Macrogol, bột pha chế dung dịch để uống). Ví dụ, paragol với dầu hỏa cũng có thể được sử dụng như một… nhũ tương paragar